MỘT SỐ TỪ THƯỜNG DÙNG KHI ĐI BỆNH VIỆN .
1. 입원하다: Nhập viện
2. 퇴원하다: Ra viện
3. 건강보험: Bảo hiểm sức khỏe
4. 수술하다: Phẫu thuật, mổ
5. 접수: Đăng ký
6. 진료: Xét nghiệm và điều trị
7. 수납: Trả tiền
8. 처방전 발급: Phát toa thuốc
9. 약국: Hiệu thuốc
10. 환자: Bệnh nhân
11. 보호자: Người bảo hộ
12. 진단서: Giấy chứng nhận y khoa
13. 완치: Bình phục hoàn toàn
14. 알레르기: Dị ứng
15. 통증: Đau buốt
16. 신생아실: Phòng trẻ sơ sinh
17. 수술실; Phòng mổ
18. 입원실: Phòng nhập viện
19. 회복실: Phòng hồi phục
20. 중환자실: Phòng bệnh nhân nặng
21. 영안실: Phòng xác chết
22. 투약하다: Kê đơn thuốc
23. 구급차: Xe cấp cứu
24. 보건소: Trạm y tế
25. 종합병원 : Bệnh viện đa khoa
26. 약국 : Hiệu thuốc
27. 의사: Bác sĩ
28. 약사: Dược sĩ
29. 간호사: Y tá
30. 영양사: Bác sĩ khoa dinh dưỡng
31. 알약: Thuốc viên
32. 물약: Thuốc nước
33. 가루약: Thuốc bột
34. 한약: Thảo dược
35. 혈압검사: Kiểm tra huyết áp
36. 엑스레이촬영: Chụp xquang
37. 내시경: Đèn nội soi