Ngữ pháp cuốn 2.
4과: 한글을 읽을 줄알아요?
+) 문법:
1)N 인 것같다: Hình như , giường như , có vẻ là ai , cái gì đó .
저분은 한국 사람인 것같습니다:( Hình như vị đó là người hàn quốc )
2)N을/를 알다( 모르다).Biết, ko biết ai , cái gì đó .
김 선생님을 아세요?( Bạn có biết thày Kim ko ?
모르는데요.( Tôi ko biết )
3)N 을/를 모르겠다: Không biết ( lịch sự )
이 단어 뜻을 모르겠어요.( Tôi ko biết nghĩa từ vựng này )
4)V- (으) ㄹ 줄알다 ( 모르다) Biết, ko biết làm cái gì đó .
제 동생은 수영할 줄 몰라요 .( Em trai tôi ko biết bơi )
5)팔다:Bán
오늘은 책을 10권 팔았어요.( Hôm nay đã bán 10 quyển sách)
6)N에게 N 을/를 팔다.( Bán cái gì cho ai đó )
누구에게 차를 파셨어요?( Đã bán xe cho ai ?)
+) 어휘 :
1_ N은/는 N에게(에) 좋다 ( 나쁘다).Cái gì tốt, xấu cho ai đó .
술은 건강에 나빠요.( Rượu ko tôt cho sức khỏe )
2) 뜻: ý nghĩa
그 단어의 뜻을 가르쳐 주세요.( Hãy chỉ cho tôi nghĩa của từ vựng đó )
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét