Thứ Năm, 22 tháng 5, 2014

Bài 4: Bạn có biết đọc chữ hàn quốc không?

Ngữ pháp cun 2.
4한글을 읽을 줄알아요?
+) 문법:
1)인 것같다: Hình như , giưng như , có vẻ là ai , cái gì đó .
 저분은 한국 사람인 것같습니다:( Hình như vị đó là ngưi hàn quc )
2)N/를 알다모르다).Biết, ko biết ai , cái gì đó .
 김 선생님을 아세요?( Bn có biết thày Kim ko ?
  모르는데요.( Tôi ko biết )
3)/를 모르겠다Không biết ( lch sự 
 이 단어 뜻을 모르겠어요.( Tôi ko biết nghĩa từ vng này )
4)V- (ㄹ 줄알다 모르다) Biết, ko biết làm cái gì đó .
 제 동생은 수영할 줄 몰라요 .( Em trai tôi ko biết bơi )
5)팔다:Bán 
   오늘은 책을 10권 팔았어요.( Hôm nay đã bán 10 quyn sách)
6)N에게 /를 팔다.( Bán cái gì cho ai đó )
 누구에게 차를 파셨어요?( Đã bán xe cho ai ?)
+) 어휘 :
1_ N/는 N에게(좋다 나쁘다).Cái gì tt, xu cho ai đó .
술은 건강에 나빠요.( Rưu ko tôt cho sc khe )
2) : ý nghĩa 
 그 단어의 뜻을 가르쳐 주세요.( Hãy chỉ cho tôi nghĩa ca từ vng đó )

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét