Ngữ pháp tiếng hàn cuốn 2
1과 : 여러분을 알게되어 기쁩니다.
문법:
1, V- 게 되다 : Được làm cái gì đó
철수가 미국으로 가게 되었어요.( 철수 được đi mỹ )
2. N은/는 N 이/가 되다 : Ai đó được trở thành cái gì đó
내 동생은 고등학생이 됐어요. ( Em trai tôi trở thành học sinh cấp 3)
3. N을/를 소개하다: Giới thiệu ai , cái gì đó
제 동생을 소개하겠습니다. ( Tôi sẽ giới thiệu em trai tôi )
4. N부터: Từ ai , cái gì đó
월슨씨부터 읽어 보세요.( Hãy thử đọc từ 월슨)
5. N(이) 라고하다 : Gọi là ai , cái gì đó
저는 김철수 라고합니다. ( Tôi được gọi là 김철수)
+) 어휘 :
1) 여러분 : Các bạn
여러분 , 안녕하세요.
2) V- 게되어(서) 반갑다 ( 기쁘다) : Rất hân hạnh, vui được làm gì đó
여러분을 가르치게 되어서 기쁩니다 .
3) N에게 N을/를 가르치다 : Dạy cái gì cho ai đó
어머니는 외국 학생들에게 한국어를 가르칩니다 .( Mẹ dạy tiếng hàn cho những học sinh nước ngoài )
4) 자기N : Cái gì của mình
공책에 자기 이름을 쓰세요.( Hãy viết tên mình vào sách)
5) 년, 달( 월) 주일 (주) 시간 : Thời gian , ngày tháng
+)일 년 동안 한국어를 배웠어요.( Tôi đã học tiếng hàn trong vòng 1 năm )
+) 파리에서 한국어를 세 달 배웠어요.( Tôi đã học 3 tháng tiếng hàn ở pari)
+) 일주일 전에 한국에 왔어요. ( Tôi đã đến hàn quốc vào tuần trước )
+) 어제 일곱 시간 잤어요. ( hôm qua tôi đã ngủ 7 tiếng )
6) N 동안 : Trong vòng thời gian nào đó .
+) 삼년 동안 한국에서 살았어요.( Tôi đã sống ở hàn quốc trong vòng 3 năm )
+) 한국말을 얼마 동안 배웠어요? Bạn đã học tiếng hàn trong vòng bao lâu rôi ?
7) N 을/를 알다 :Biết ai, cái gì đó
나는 박 선생님을 잘 알아요. ( Tôi biết rõ thầy Pack )
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét