9과 : 한국어반 등록을 하려고 왔어요.
+) 문법:
1, V- ( 으)려고V : Làm gì đó, để làm gì đó.
- 친구에게 보내려고 책 한권을 샀어요.( Tôi đã mua một quyển sách để gửi cho bạn)
2,V- 아/어 오다 ( 가다 ) : Làm gì đó rùi mang đến , mang đi
- 영숙씨는 친구 집에 케이크를 만들어 갔어요. 영숙 đã làm bánh mang đến nhà bạn.
3, V- (으)면 되다 ( 안 되다 ): Nếu làm gì đó thì được, không được.
- 어디에서 내려면 돼요 ? Nếu xuống ở đâu thì được?
- 서울역에서 내리면 돼요. Nếu xuống ở ga seoul thì được.
4, N은/는 : Nhấn mạnh chủ ngữ , thay thế cho 을/를.
Đôi khi mang nghĩa tương phản .
- 밥은 먹었어요? Đã ăn cơm chưa
- 한국말은 잘하는 데 일본말은 잘못해요. ( Tôi nói tiếng hàn giỏi nhưng tiếng nhật ko giỏi )
+) 어휘 :
1, N에 등록(을) 하다 : Đăng ký vào đâu đó .
- 한국어반에 등록을 하고 싶어요. Tôi muốn đăng ký vào lớp tiếng hàn
2, 처음이다 : Là lần đầu tiên
- 여기 처음이에요? Đây là lần đầu ah ?
- 네, 처음이에요 . Vâng , là lần đầu tiên
3, 다른N : Cái gì khác, ai khác.
- 다른 것은 없어요? Không có cái khác ah ?
- 그럼 이건 어때요? Vậy cái này thì thế nào?
4, N이/가 필요하다 : Cần cái gì đó .
- 한국어 책과 사전이 필요합니다. Tôi cần sách và từ điển tiếng hàn .
5, N이/가 필요 없다 :Không cần cái gì đó.
- 교실에는 냉장고가 필요 없어요. Ở lớp học thì ko cần tủ lạnh .