7과: 서울에서 제일 큰 시장이에요.
1, N에서 제일/ 가장A : So sánh nhất , cái gì đó nhất như thế nào đó ở đâu đó .
- 여기가 서울에서 제일 큰 백화점이에요.(Ở đây là bách hóa lớn nhất ở 서울 )
2, N 중에(서) 제일/ 가장: Cái gì đó nhất trong số cái gì đó .
- 내가 읽은 책들 중에서 제일 재미있어요. Trong số những quyển sách mà tôi đọc là thú vị nhất .
3, S- 기때문에 S: Bởi vì như thế nào đó .
- 학교에서 가깝기 때문에 편해요.( Vì nhà) gần trường nên thuận tiện .
4, V- 는 것을 좋아하다( 싫어하다). Ghét, thích việc gì đó .
- 저는 먹는 것을 좋아해요.( Tôi thích việc ăn )
5, V- 는 것이 좋다 ( 싫다): Thích, ghét việc gì đó .
- 시골에서 사는 것을 좋아해요.( Tôi thích sống ở nông thôn )
+) 어휘:
1) N부터 가다: Đi từ đâu.
- 우리 집부터 갑시다 ( Đi từ nhà chúng ta )
2) V- 는 것이 (게) 어때요? Việc gì đó thì thế nào
- 숙제 부터 하는 것이 어때요? Băt đầu từ bài tập thì thế nào?
- 좋아요. Tốt thôi .
3, 나도 그래요 ( 저도 그래요): Tôi cũng vậy
- 나는 지하철이 좋아요. Tôi thích tàu điện ngầm
- 나도 그래요. Tôi cũng vậy .
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét