6과: 그책은 너무 어러운 것 같아요.
1- 너무 A 아서/ 어서 못V: Vì quá như thế nào đó - nên ko thể làm gì đó .
이 책은 너무 어러워서 못 읽겠어요.( Quyển sách này vì quá khó nên ko thể đọc được)
2, 너무: Quá, rất
그 책은 너무 어렵습니다 .( Quyển sách kia quá khó )
3, A-( 으)ㄴ 것 같다. Dường như , có lẽ như thế nào đó ( hiện tại )
김 선생님이 바쁘신 것 같습니다.( Dường như thầy kim bận )
4, V- 는것 같다: ( Dường như việc gì đó )
지금 밖에는 비가 오는 것 같습니다 .( Bây giờ ngoài trời hình như mưa )
5, A/V- (으) ㄹ것 같다: Dường như, có lẽ sẽ ntn đó, phỏng đoán thì tương lai .
다음 주에는 일이 많아서 바쁠 것 같아요. Tuần sau có lẽ sẽ bận vì nhiều việc
6, A- (으)ㄴ것: Tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ : Cái ntn đó .
- 어떤 책을 읽겠어요? ( Bạn sẽ đọc quyển sách gì ?)
- 쉬운 것을 읽고 싶어요. Tôi muốn đọc cái dễ ( quyển sách dễ )
7, S- (으) 면 좋겠다. Nếu như thế nào đó thì sẽ tôt : mong muốn , nguyện vọng , ước ao
- 자동차를 사면 좋겠어요.( Nếu mua ô tô thì tốt biết mấy )
+) 어휘 :
1) N에게 N 을/를 빌려 주다: cho ai vay, mượn.
- 누구에게 돈을 빌려 주려고합니까? Bạn định cho ai vay tiền ?
2- 빌리다: Mượn ,vay
- 도서관에서 책을 빌렸습니다 .( Tôi đã mượn sách ở thư viện )
3- N 한테 ( 에게) : cho ai đó
- 저한테 그 책을 주세요. Hãy cho tôi quyển sách đó .
4- N한테( 서)/ 에게(서) : Nhân từ ai đó .
- 미국에 있는 친구한테서 편치가 왔어요. Tôi đã nhận thư từ người bạn ở mỹ
5- N-이/가 N에게 쉽다 ( 어렵다): Cái gì dễ, khó với ai đó
- 그책이 외국 학생들에게 쉬어요. Quyển sách đó dễ với học sinh nước ngoài .
6- 그럼 : Vậy thì
- 지금 좀 바쁜데요. Bây giờ bận rồi .
- 그럼 나중에 만납시다, Vậy thì gặp nhau sau .
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét