8과: 교실이 어디인지 아세요?
+) 문법 :
1- N이/가 아니고 N이다 : Không phải cái gì đó mà là cái gì đó
- 저는 학생이 아니고 선생입니다 , Tôi ko phải là học sinh mà là giáo viên .
2- N인지 알다 ( 모르다 ): Biết là gì đó ( ko biết )
- 교실이 어디인지 모르겠어요. Tôi ko biết lớp học có ở đâu .
3, V-는지 알다 ( 모르다 ): Biết ( ko biết) việc gì đó
- 영화가 몇시에 시작하는지 아세요? Bạn có biết bộ phim bắt đầu vào lúc mấy giờ ko ?
- 네, 10시에 시작해요.( Vâng, bắt đầu lúc 10 h)
4, V- 아요/ 어요: Dạng kết thúc câu tận cùng 요.
- 다음 주에 만나요. Gặp vào tuần sau
+) 어휘:
1, 처음V: Lần đầu làm gì đó
- 저는 한국에 처음 왔어요. Tôi đến hàn quốc lần đầu tiên .
2, 처음 뵙겠습니다 : Lần đầu được diện kiến
- 처음 뵙겠습니다 . 저는 김기영 이라고 합니다 .Lần đầu gặp mặt , tôi tên là 김기영,
- 만나서 반가워요.Rất vui dc gặp
3- N을/를 마치다 : Kết thúc cái gì đó
- 한국어 공부를 마치면 무엇을 할 거예요? Nếu kết thúc học tiếng hàn bạn sẽ làm gi ?
4- (아) 그래요? Ồ , vậy ah
- 저는 어제 서울에 도착했어요. Hôm qua tôi đẫ đến seoul
- 아 , 그래요. Ồ , vậy ah.
5, 맞다 ( 틀리다 ) Đúng ( sai )
-이 전화번호가 맞아요? Có đúng là số điện thoại này ko ?
6, 이따(가) : lát sau .
- 이따가 오세요. 1 lat sau hãy đến
7, 아까 : Lúc nãy, vừa mới .
- 그 친구는 아까 잡에 갔어요. Người bạn đó vừa mới về nhà .
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét