5과: 끊자말고 기다리세요.
1) 잘못 V : Nhầm , lẫn việc gì đó
+) 전화 잘못 거셨어요. ( Đã gọi điện nhầm )
2) 잘 ( 잘못 ) V: Chưa giỏi việc gì đó .
+) 한국말을 잘하세요? ( Bạn có giỏi tiếng hàn ko?)
- 아니요. 잘 못해요.
3) V- 지말다: Đừng làm gì đó.
담배를 피우지 마십시오.( Đừng hút thuốc lá )
4) V- 지말고 -(으) 세요.( Đừng làm gì đó - mà hãy làm gì đó )
놀지 말고 공부하세요 ( Đừng chơi mà hãy học)
+)어휘:
1. 번 : Lần, số
몇 번에 걸었어요? ( Đã gọi số mấy )
2) N에게 전화(를) 걸다:Điện thoại cho ai đó .
- 선생님께서 저에게 전화를 거섰어요, Thầy (cô) giáo đã gọi điện cho tôi .
3) N에 전화(를) 걸다: Điện thoại đến đâu đó .
- 학교에 전화 걸어 보세요. ( Hãy thử gọi điện thoại đến trường )
4) 그런데요. Đúng rùi.
- 거기 880- 5488 이지요? Đó là sdt 088- 5488 phải ko?
네. 그런데요. Vâng, đúng vậy.
5) 아닌데요. Ko phải vậy.
- 거기 영숙씨 집이 지요? ( Đó có phải là nhà của 영숙ko ?
- 아닌데요. 몇 번에 거셨어요? Ko phải ròi, Bạn đã gọi số mây?
6, 전화(를)끊다 : Cúp điện thoại
- 전화 끊겠습니다.( Tôi sẽ cúp điện thoại 0
7, 전화(를)받다: Nhận điện thoại
- 전화 빨리 받으세요.( Hãy nhanh nhận điện thoại )
8, 전화(를) 바꾸다( 바꿔 주다) : Chuyển điện thoại
잠깐 기다리세요. 전화 바꿔 드리겠습니다.( Hãy chờ cho 1 lát , Tôi sẽ chuyển điện thoại
9, 전화(가) 오다: Có điện thoại đến .
수미씨, 전화 왔어요. ( sumi , có điện thoại )
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét