Chủ đề về tên những toà nhà
1.은행: Ngân hàng
2.학교: Trường học
3.병원: Bệnh viện
4.도서관: Thư viện
5.극장: Nhà hát
6.영화관: Rạp chiếu phim
7.회사: Công ty
8.공장: Công xưởng, nhà máy
9.헬스장: Nơi tập thể hình
10.운동장: Sân vận động
11.축구장: Sân đá bóng
12.농구장: Sân bóng rổ
13.탁구장: Sân đánh Bóng bàn
14.당구장: Nơi đánh bida
15.경기장: Sân thi đấu
16.식당: Quán ăn
17.공원: Công viên
18.아파트: Chung cư
18.빌라: Nhà villa
20.시장: Chợ
21.마트: Siêu thị
22.백화점: Tiệm bách hoá
23.문구점: Hiệu văn phong phẩm(sách)
24.서점: hiệu sách
25.편의점: Tạp hoá
26.찜질방: Phòng tắm xông hơi
27.PC방: Quán game
28.공항: Sân bay
29.경찰서: Đồn cảnh sát
30.소방서: Cứu hoả
31.시청: Toà nhà thị chính
32.출입국관리사무소: Cục quản lý xuất nhập
34.노래방: Quán karaok
35.나이트: Sàn nhảy
36.놀이터: Khu vui chơi
37.미용실: Tiệm cắt tóc, làm đầu
38.만화방: Tiệm thuê truyện
38.세탁소: Tiệm giặt là
40.교회: Nhà thờ
41.가게: Cửa hàng
42.박문관: Viện bảo tàng
43.대사관: Đại sứ quán
44.목욕탕: Nơi tắm công cộng
45.호텔: Hotel
46.모텔: Motel
47.지하철역: Ga tàu điện
48.버스정류장: Bến đỗ xe bus
49.터미널: Bến xe
50.커피숍: Quán cà phê
51.술집: Quán rượu
52.빵집:Cửa hàng bánh mỳ
53.부동산: Bất động sản
54.주유소: Trạm xăng dầu
55.약국: Hiệu thuốc
56.장례식장: Nơi tổ chức đám tang
57.잡화점: Tiệm tạp hoá
58.수영장: Bể bơi
59.항구: Hải Cảng
60.독서방: Nơi đọc sách
61:경찰파출소: Trạm cảnh sát
62.우체국 : Bưu điện
63.골프장 : Sân Gôn
64.법윈 : Tòa án
65.야구장 : Sân bóng chày
66.배드민턴장: Sân cầu lông
67.호프 : Quán bia
68.보건소: trung tâm y tế cộng đồng
69.동사무소:văn phòng phường( khi rút những giấy tờ liên quan đến bản thân,gia đình)
70.복지관: trung tâm phúc lợi xã hội
71.다문화 센터: trung tâm đa văn hóa
72.주차장 :bãi để xe
73.농장: Nông trại
Thứ Bảy, 29 tháng 3, 2014
Thứ Sáu, 28 tháng 3, 2014
GIAO THÔNG
GIAO THÔNG:
1 : 교통수달: phương tiện giao thông
2 : 비행기 : máy bay
3 : 공항 : sân bay
4 : 항공사: hãng hàng không
5 : 항공원 : vé máy bay
6 : 비행기에서 내리다: xuống máy bay
7 : 승무원-: tiếp viên hàng không
8 : 출국하다: xuất cảnh
9 : 입국하다: nhập cảnh
10 : 짐을 부치다: gửi hành lý
11 : 자동차: xe hơi
12 : 자전거: xe đạp
13 : 오토바이: xe máy
14 : 버스: xe buýt
15 : 택시: taxi
16 : 배 : tầu thủy
17 : 기차 : tầu hỏa
18 : 전철: tầu điện
19 : 터미널: bến xe
20 : 기차역: bến tàu
21 : 교통표시판: bảng chỉ dẫn
22 : 일방통행: đường một chiều
23 : 주차금지: cấm đỗ xe
24 : 사거리: ngã tư
25 : 삼거리: ngã ba
26 : 고속도로: đường cao tốc
27 : 죄희전: rẽ phải
28 : 우회: rẽ trái
29 : 신호등: đèn hiệu
30 : 횡단보도: chỗ sang đường
31 : 건너가다: đi sang đường
32 : 다리: cầu
33 : 항만: cảng
34 : 전철역 : ga tàu điện.
35 : 표: vé
36 : 왕복표: vé khứ hồi
37 : 비행기표: vé máy bay
38 : 전철표: ga tàu điện
39 : 매표소: nơi bán vé
40 : 기사: tài xế
41 : 기름: xăng dầu
42 : 카센터-: trạm sửa xe
43 : 교통사고: tai nạn giao thông
44 : 짐 : hành lý
45 : 표를 사다: mua vé
46 : 예매하다: đặt mua trước
47 : 타다: đi xe
48 : 비행기를 타다: đi máy bay
49 : 기차로 가다: đi bằng tàu hỏa
50 : 빠르다: nhanh
51 : 느리다: chậm
52 : 편하다: thuận lợi
53 : 출발하다: xuất phát
54 : 도착하다: đến nơi
55 : 목적지: địa điểm đến
55 : 배웅하다: tà tiễn
56 : 마중하다: đón
57 : 가다: đi
58 : 돌아가다: trở về
59 : 길을 잃다: lạc đường
60 : 길을묻: hỏi đường
61 : 길이 막하다: tắc đường
62 : 약도: sơ đồ đi
1 : 교통수달: phương tiện giao thông
2 : 비행기 : máy bay
3 : 공항 : sân bay
4 : 항공사: hãng hàng không
5 : 항공원 : vé máy bay
6 : 비행기에서 내리다: xuống máy bay
7 : 승무원-: tiếp viên hàng không
8 : 출국하다: xuất cảnh
9 : 입국하다: nhập cảnh
10 : 짐을 부치다: gửi hành lý
11 : 자동차: xe hơi
12 : 자전거: xe đạp
13 : 오토바이: xe máy
14 : 버스: xe buýt
15 : 택시: taxi
16 : 배 : tầu thủy
17 : 기차 : tầu hỏa
18 : 전철: tầu điện
19 : 터미널: bến xe
20 : 기차역: bến tàu
21 : 교통표시판: bảng chỉ dẫn
22 : 일방통행: đường một chiều
23 : 주차금지: cấm đỗ xe
24 : 사거리: ngã tư
25 : 삼거리: ngã ba
26 : 고속도로: đường cao tốc
27 : 죄희전: rẽ phải
28 : 우회: rẽ trái
29 : 신호등: đèn hiệu
30 : 횡단보도: chỗ sang đường
31 : 건너가다: đi sang đường
32 : 다리: cầu
33 : 항만: cảng
34 : 전철역 : ga tàu điện.
35 : 표: vé
36 : 왕복표: vé khứ hồi
37 : 비행기표: vé máy bay
38 : 전철표: ga tàu điện
39 : 매표소: nơi bán vé
40 : 기사: tài xế
41 : 기름: xăng dầu
42 : 카센터-: trạm sửa xe
43 : 교통사고: tai nạn giao thông
44 : 짐 : hành lý
45 : 표를 사다: mua vé
46 : 예매하다: đặt mua trước
47 : 타다: đi xe
48 : 비행기를 타다: đi máy bay
49 : 기차로 가다: đi bằng tàu hỏa
50 : 빠르다: nhanh
51 : 느리다: chậm
52 : 편하다: thuận lợi
53 : 출발하다: xuất phát
54 : 도착하다: đến nơi
55 : 목적지: địa điểm đến
55 : 배웅하다: tà tiễn
56 : 마중하다: đón
57 : 가다: đi
58 : 돌아가다: trở về
59 : 길을 잃다: lạc đường
60 : 길을묻: hỏi đường
61 : 길이 막하다: tắc đường
62 : 약도: sơ đồ đi
Thứ Ba, 25 tháng 3, 2014
CÁC LOẠI ĐỘNG VẬT
CÁC LOẠI ĐỘNG VÂT
1. 동물: Động vật
2. 개: Chó
3. 강아지: Chó con ,cún con
4. 개미: Con Kiến
5. 게: Con Cua
6. 거미: Nhện
7. 거위: Ngỗng
8. 고양이: Mèo
9. 곰: Gấu
10. 나비: Con bướm
11. 낙타: Lạc đà
12. 늑대: Chó sói
13. 닭: Gà
14. 돼지: Lợn(Heo)
15. 말: Ngựa
16. 모기: Muỗi
17. 물소: Trâu
18. 바퀴벌레: Gián
19. 뱀: Rắn
20. 사자: Sư tử
21. 새: Chim
22. 소: Bò
43. 문어: Bạch tuộc.
23. 악어: Cá sấu
24. 여우: Cáo
25. 양: Cừu
26. 염소: Dê
27. 원숭이: Khỉ
28. 오리: Vịt
29. 쥐: Chuột
30. 타조: Đà điểu
31. 파리: Ruồi
32. 하마: Hà mã
33. 호랑이: Hổ
34. 개구리: Con ếch.
35. 거북: Con rùa.
36. 고래: Cá heo.
37. 기린: Hươu cao cổ.
38. 노루: Con hoẵng.
39. 당나귀: Con lừa.
40. 독수리: Đại bàng.
41. 멧돼지: Lợn lòi( lợn rừng).
42. 무당벌레: Con cánh cam.
44. 물개: Hải cẩu.
45. 백조:Thiên nga.
46. 부엉이: Cú mèo.
47. 사슴: Con hươu.
48. 사슴벌레: Bọ cánh cứng.
49. 풍뎅이: Bọ hung.
50. 앵무새: Con vẹt.
51. 사마귀: Con bọ ngựa.
52. 얼룩말: Ngựa vằn
53. 제비: Chim nhạn.
54. 참새: Chim sẻ.
55. 토끼: Con thỏ.
56. 홍학: Con cò.
57. 잠자리: Chuồn chuồn
58. 고춧잠자리: Chuồn chuồn ớt
59. 타조: Đà điểu
60. 너구리: Gấu trúc Mỹ
61. 다람쥐: Sóc
62. 달팽이: Ốc sên
63. 박쥐: Con dơi
64. 까마귀: Con quạ
65. 가오리: Cá đuối
66. 장어: Cá dưa
67. 갈치: Cá đao
68. 메기: Cá trê
69. 상어: Cá mập
70. 돌고래: Cá heo
71. 잉어: Cá chép
72. 금붕어: Cá vàng
73. 숭어: Cá đối
74. 해마: Cá ngựa
75. 오징어: Mực
76. 문어: Bạch tuộc
77. 낙지: Bạch tuộc nhỏ
78. 불가사리: Sao biển
79. 거머리: Đỉa
80. 벌: Ong
81. 비둘기: Bồ câu nâu
82. 매미: Ve
83. 방아깨비: Cào cào
84. 공룡: Khủng long
85. 가물치: Cá lóc (cá chuối, cá quả)
86. 미꾸라지: Cá trạch
87. 뱀장어: Lươn
88. 캥고루: Thú có túi
89. 고등어: Cá thu
90. 조개: Con sò
91. 자라: Baba
92. 용: Rồng
93. 물소새끼: Con nghé
94. 오골계: Gà ác
95. 도마뱀: Con thạch sùng
96. 메뚜기: Con Châu chấu
97. 까마귀: Con quạ
98. 가재: Con tôm càng
99. 부엉이: Chim cú vọ
100. 우렁: Con ốc(nước ngọt)
101. 소라: Ốc biển
102. 진드기: Bọ chó
103. 치타: Con báo đốm
104. 표범: Con báo
105. 파랑새: Chim sơn ca
106. 개똥벌레: Con đom đóm
107. 도마뱀: Con thằn lằn
108. 펭귄: Chim cánh cụt
109. 공작: Con công
110. 딱따구리: Gõ kiến
111. 지네: Con rết
112. 지렁이: Giun đất
113. 하루살이: Con thiêu thân
114. 풍뎅이: Con bọ hung
115. 캥거루: Chuột túi
116. 비둘기: Bồ câu
117. 고릴라: Khỉ đột
118. 두러지: Chuột trũi
119. 코끼리: Con voi
120. 멸치: Cá cơm
121. 쐐기벌레: Sâu bướm
122. 갈매기: Hải âu, mòng biển
123. 영양: Linh dương
124. 회충: Giun
125. 귀뚜라미: Dế
126. 도마뱀: Thằn lằn
127. 코뿔소: Tê giác
128. 노린재: Bọ xít
129. 당나귀: Con lừa
1. 동물: Động vật
2. 개: Chó
3. 강아지: Chó con ,cún con
4. 개미: Con Kiến
5. 게: Con Cua
6. 거미: Nhện
7. 거위: Ngỗng
8. 고양이: Mèo
9. 곰: Gấu
10. 나비: Con bướm
11. 낙타: Lạc đà
12. 늑대: Chó sói
13. 닭: Gà
14. 돼지: Lợn(Heo)
15. 말: Ngựa
16. 모기: Muỗi
17. 물소: Trâu
18. 바퀴벌레: Gián
19. 뱀: Rắn
20. 사자: Sư tử
21. 새: Chim
22. 소: Bò
43. 문어: Bạch tuộc.
23. 악어: Cá sấu
24. 여우: Cáo
25. 양: Cừu
26. 염소: Dê
27. 원숭이: Khỉ
28. 오리: Vịt
29. 쥐: Chuột
30. 타조: Đà điểu
31. 파리: Ruồi
32. 하마: Hà mã
33. 호랑이: Hổ
34. 개구리: Con ếch.
35. 거북: Con rùa.
36. 고래: Cá heo.
37. 기린: Hươu cao cổ.
38. 노루: Con hoẵng.
39. 당나귀: Con lừa.
40. 독수리: Đại bàng.
41. 멧돼지: Lợn lòi( lợn rừng).
42. 무당벌레: Con cánh cam.
44. 물개: Hải cẩu.
45. 백조:Thiên nga.
46. 부엉이: Cú mèo.
47. 사슴: Con hươu.
48. 사슴벌레: Bọ cánh cứng.
49. 풍뎅이: Bọ hung.
50. 앵무새: Con vẹt.
51. 사마귀: Con bọ ngựa.
52. 얼룩말: Ngựa vằn
53. 제비: Chim nhạn.
54. 참새: Chim sẻ.
55. 토끼: Con thỏ.
56. 홍학: Con cò.
57. 잠자리: Chuồn chuồn
58. 고춧잠자리: Chuồn chuồn ớt
59. 타조: Đà điểu
60. 너구리: Gấu trúc Mỹ
61. 다람쥐: Sóc
62. 달팽이: Ốc sên
63. 박쥐: Con dơi
64. 까마귀: Con quạ
65. 가오리: Cá đuối
66. 장어: Cá dưa
67. 갈치: Cá đao
68. 메기: Cá trê
69. 상어: Cá mập
70. 돌고래: Cá heo
71. 잉어: Cá chép
72. 금붕어: Cá vàng
73. 숭어: Cá đối
74. 해마: Cá ngựa
75. 오징어: Mực
76. 문어: Bạch tuộc
77. 낙지: Bạch tuộc nhỏ
78. 불가사리: Sao biển
79. 거머리: Đỉa
80. 벌: Ong
81. 비둘기: Bồ câu nâu
82. 매미: Ve
83. 방아깨비: Cào cào
84. 공룡: Khủng long
85. 가물치: Cá lóc (cá chuối, cá quả)
86. 미꾸라지: Cá trạch
87. 뱀장어: Lươn
88. 캥고루: Thú có túi
89. 고등어: Cá thu
90. 조개: Con sò
91. 자라: Baba
92. 용: Rồng
93. 물소새끼: Con nghé
94. 오골계: Gà ác
95. 도마뱀: Con thạch sùng
96. 메뚜기: Con Châu chấu
97. 까마귀: Con quạ
98. 가재: Con tôm càng
99. 부엉이: Chim cú vọ
100. 우렁: Con ốc(nước ngọt)
101. 소라: Ốc biển
102. 진드기: Bọ chó
103. 치타: Con báo đốm
104. 표범: Con báo
105. 파랑새: Chim sơn ca
106. 개똥벌레: Con đom đóm
107. 도마뱀: Con thằn lằn
108. 펭귄: Chim cánh cụt
109. 공작: Con công
110. 딱따구리: Gõ kiến
111. 지네: Con rết
112. 지렁이: Giun đất
113. 하루살이: Con thiêu thân
114. 풍뎅이: Con bọ hung
115. 캥거루: Chuột túi
116. 비둘기: Bồ câu
117. 고릴라: Khỉ đột
118. 두러지: Chuột trũi
119. 코끼리: Con voi
120. 멸치: Cá cơm
121. 쐐기벌레: Sâu bướm
122. 갈매기: Hải âu, mòng biển
123. 영양: Linh dương
124. 회충: Giun
125. 귀뚜라미: Dế
126. 도마뱀: Thằn lằn
127. 코뿔소: Tê giác
128. 노린재: Bọ xít
129. 당나귀: Con lừa
DU LỊCH
Du lịch
1 : 역 ----- Ga
2 : 짐꾼 ----- Người vận chuyển
3 : 보관소 ----Chỗ gửi
4 : 검표원----- Nhân viên kiểm vé
5 : 비행기표 ---Vé máy bay
6 : 여행객----- Khách du lịch
7 : 왕복표 ----- Vé khứ hồi
8 : 승객-----Hành khách
9 : 차표----- Vé xe
10 : 스튜디어스 ----- Tiếp viên hàng không
11 : 한달표----- Vé tháng
12 : 선장----- Thuyền trưởng
13 : 매표소 ----- Nơi bán vé
14 : 조종사 ----- Người lái
15 : 일등석 ----- Ghế hạng nhất
16 : 여권 ---- - Hộ chiếu
17 : 이등석 ----- Ghế hạng hai
18 : 시간표 ----- Thời gian biểu
19 : 예약석----- Ghế đặt trước
20 : 늦다 ----- Muộn
21 : 침대칸 ----- Toa nằm ,Toa đứng
22 : 놓치다 ----- Trễ giờ
23 : 식당칸 ----- Toa ăn
24 : 급행열차----- Tốc hành
25 : 플래트홈----- Sân ga
26 : 예역하다----- Hẹn trước
27 : 공항----- Sân bay
28 : 좌석 ----- Ghế ngồi
29 : 항구----- Cảng
30 : 대기실 ----- Phòng chờ xe
31 : 배 ----- Thuyền
32 : 도착 ----- Đến
33 : 착륙하다 ----- Hạ cánh
34 : 면세점----- Cửa hàng miễn thuế
35 : 출발 ----- Xuất phát
36 : 짐----- Hành lí
37 : 이륙하다 ----- Cất cánh
38 : 깃발----- Cờ
39 : 날다----- Bay
40 : 기차----- Tàu hỏa
1 : 역 ----- Ga
2 : 짐꾼 ----- Người vận chuyển
3 : 보관소 ----Chỗ gửi
4 : 검표원----- Nhân viên kiểm vé
5 : 비행기표 ---Vé máy bay
6 : 여행객----- Khách du lịch
7 : 왕복표 ----- Vé khứ hồi
8 : 승객-----Hành khách
9 : 차표----- Vé xe
10 : 스튜디어스 ----- Tiếp viên hàng không
11 : 한달표----- Vé tháng
12 : 선장----- Thuyền trưởng
13 : 매표소 ----- Nơi bán vé
14 : 조종사 ----- Người lái
15 : 일등석 ----- Ghế hạng nhất
16 : 여권 ---- - Hộ chiếu
17 : 이등석 ----- Ghế hạng hai
18 : 시간표 ----- Thời gian biểu
19 : 예약석----- Ghế đặt trước
20 : 늦다 ----- Muộn
21 : 침대칸 ----- Toa nằm ,Toa đứng
22 : 놓치다 ----- Trễ giờ
23 : 식당칸 ----- Toa ăn
24 : 급행열차----- Tốc hành
25 : 플래트홈----- Sân ga
26 : 예역하다----- Hẹn trước
27 : 공항----- Sân bay
28 : 좌석 ----- Ghế ngồi
29 : 항구----- Cảng
30 : 대기실 ----- Phòng chờ xe
31 : 배 ----- Thuyền
32 : 도착 ----- Đến
33 : 착륙하다 ----- Hạ cánh
34 : 면세점----- Cửa hàng miễn thuế
35 : 출발 ----- Xuất phát
36 : 짐----- Hành lí
37 : 이륙하다 ----- Cất cánh
38 : 깃발----- Cờ
39 : 날다----- Bay
40 : 기차----- Tàu hỏa
MỘT SỐ NGUYÊN TỐ VÀ HÓA CHẤT CƠ BẢN .
MỘT SỐ NGUYÊN TỐ VÀ CHẤT HOÁ HỌC CƠ BẢN
금 ------▶vàng
은 ------▶bạc
동/구리 ------▶đồng
안티몬 ------▶antimon
텅스텐 ------▶tungsten
나트륨------▶ natri
칼륨 ------▶kali
망간 ------▶mangan
수소------▶ hydro
탄소 ------▶các bon
질소 ------▶ni tơ
산소 ------▶ô xi
염소------▶ clo
아연------▶ kẽm
수은 ------▶thuỷ ngân
납 ------▶chì
리튬------▶ lithium
철 ------▶sắt, thép
플루오르------▶ flourine
헬륨------▶ helium
인 ------▶phốt pho
유황------▶ lưu huỳnh
고무 ------▶cao su
알루미늄------▶ nhôm
칼슘 ------▶canxi
은 ------▶bạc
동/구리 ------▶đồng
안티몬 ------▶antimon
텅스텐 ------▶tungsten
나트륨------▶ natri
칼륨 ------▶kali
망간 ------▶mangan
수소------▶ hydro
탄소 ------▶các bon
질소 ------▶ni tơ
산소 ------▶ô xi
염소------▶ clo
아연------▶ kẽm
수은 ------▶thuỷ ngân
납 ------▶chì
리튬------▶ lithium
철 ------▶sắt, thép
플루오르------▶ flourine
헬륨------▶ helium
인 ------▶phốt pho
유황------▶ lưu huỳnh
고무 ------▶cao su
알루미늄------▶ nhôm
칼슘 ------▶canxi
Thứ Năm, 20 tháng 3, 2014
MỘT SỐ TỪ BẤT QUY TẮC
Một số từ bất quy tắc .
부끄럽다 => 부끄러워요: Xấu hổ
부럽다 => 부러워요: Ghen tị
부드럽다 => 부드러워요 Mềm mại
쉽다 => 쉬워요: dễ
어렵다 => 어러워요: khó
뜨겁다 => 뜨거워요: nóng ( nước, thức ăn )
차갑다 ......lạnh ( nước, thức ăn )
춥다 ........ Lạnh ( thời tiết )
덥다 ....... Nóng ( thời tiết )
가깝다 ... Gần
아쉽다 ...... Tiếc
무겁다 ...... Nặng
가볍다 ..... Nhẹ
눕다 .... Nằm
굽다 ...... Nướng
더럽다 ..... Bẩn
간지럽다 .... Nhột
가렵다' .... Ngứa
무섭다...... Sợ
아름답다 .... Đẹp ( phong cảnh )
고맙다 ...... Cảm ơn
시끄럽다 ...... Ồn ào
징끄럽다 ..... Ghê sợ
귀엽다 ..... Dễ thương
싱겁다 ..... Nhạt ( thức ăn )
맵다 ... Cay
반갑다 .... Hân hạnh
즐겁다 ..... Vui vẻ
:)
기르다 => 길러요 : Nuôi dưỡng
자르다 => 잘라요 : Cắt
부르다 => 불러요 : Hát, kêu , gọi
다르다 => 달라요 : Khát
고르다 => 골라요 : Chọn
누르다 => 눌러요 : Ấn , nhấn
서두르다 => 서둘러요 : Vội vàng
Thứ Ba, 18 tháng 3, 2014
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN - GIÀNH CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG .
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN -- GIÀNH CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG.
1, 보호구: Đồ bảo hộ
2, 플러그: Phích cắm điện
3, 장갑: Gang tay
4, 줄자: Thước dây
5 전기: Điện
6, 전선: Dây cáp điện
7, 안전모: Mũ bảo hộ
8, 안전화 : Giầy bảo hộ
9, 손잡이: Tay cầm
10, 끈: Dây
11, 노끈: Dây thừng
12, 장화: Ủng
13, 쇠지레: Cái xà beng
14, 절단기: Máy cắt
15, 재봉틀: Máy may
16, 토지: Bao tay
17, 포대: Bao , túi
18, 통발: Cái bẫy cá
19, 그물: Lưới cá
20, 난간: Lan can , thanh chắn
21, 위생복: Phục trang tẩy uế
22, 공사위생: Vệ sinh công xưởng
23, 손수레: Xe kéo tay , xe rùa
24, 귀마개: Nút bịt tai
25, 지게차: Xe nâng
26, 망치: Cái búa
27, 철사 : Dây sắt
28, 송곳: Cái dùi
29, 나사 : Đinh ốc
30, 낫: Cái liềm
31, 자: Cái thước
32, 압정: Cái đinh ghim
33, 철근 : Dây thép
34, 볼트: Con vít
35, 호미: Cái ốc
36, 스패너: Cờ lê vặn đai ốc
37, 나사못: Đinh ốc
38, 기중기: Cần cẩu
39, 경운기: Xe máy cày
40, 주유기: Bồn xăng dầu
41, 분무기: Bình phun , bình xịt
42, 밧줄: Dây thừng .
43, 수레: Xe kéo tay
44, 승강기: Cái thang
45, 배수구: Ống thoát nươc
46, 콘센트: Ổ cắm điện
47, 굴삭기: Máy đào/ máy xới
48, 드라이버: Tua vít
49, 전표: Bến tàu
50, 돈사: Chuồng lợn
51, 곡괭이: Cuốc chim
52, 정도리: Búa nhổ đinh
53, 빗자루: Cái chổi
54, 사포: Giấy nhám
55, 쇠톱: Cưa sắt
56, 전기톱: Máy cưa điện
57, 대패: Bàn bào
58, 소화기: Bình chữa cháy
59, 쇠스랑; Cái cào
60, 저울: Cái cân
61, 전기저울: Cân điện tử
62, 드릴: Máy khoan
63, 전자드릴: Máy khoan điện
64, 차광막: Màng chắn sáng
65, 개폐기: Cầu giao , công tắc
66, 비계: Giàn giáo ( giàn sắt xây nhà )
67, 불도저: Xe ủi đất
68, 이앙기: Máy gắt lúa
69, 포클레인: Máy xúc
70, 삽: Cái xẻng
71, 솔: Chổi quét, bàn chải
72, 페인트붓: Cọ sơn
73, 사다리: Cái thang
74, 호스: Ống dẫn ga
75, 합판: Ván ép .
TỪ VỰNG VỀ BỘ PHẬN CƠ THỂ CON NGƯỜI .
TỪ VỰNG BỘ PHẬN CƠ THỂ .
1, 이마 : Trán
2, 눈: Mắt
3, 혀: Lưỡi
4, 귀: Tai
5, 입술: Môi
6, 이: Răng
7, 목: Cổ
8, 가슴: Ngực
9, 뼈: Xương
10, 등: Lưng
11, 어깨: Vai
12, 배꼽: Lỗ rốn
13, 눈썹: Lông mày
14, 속눈썹: Lông mi
15, 배: Bụng
16, 허리: Hông.
17, 손톱: Móng tay
18, 발톱: Móng chân
19, 오덩어: Mông
20, 팔: Cánh tay
21, 손: Bàn tay
22, 손가락: Ngón tay
23, 손목: Cổ tay
24, 발/다리: Bàn chân
25, 발가락: Ngón chân
26, 발목: Cổ chân
27, 심장: Tim
28, 폐: Phổi
29, 간: Gan
30, 위: Dạ dày
31, 코: Mũi
32, 뺨: Gò má
33, 입: Miệng
34, 턱: Cằm
35: 팔꿈치: Khủy tay
36, 아래팔 / 팔뚝: Cẳng tay
37, 샅: Háng
38, 허벅다리: Đùi
39, 무릎: Đầu gối
40, 종아리: Bắp chân
41, 허리: Eo
42, 불: Má
43, 보조개: Lúm đồng tiền
44,쌍꺼플: Mí mắt
45, 손바닥: Lòng bàn tay
46, 손등: Mu bàn tay
47, 손가락자국: Vân tay
48, 엄지손가락: Ngón tay cái
49, 집게 손가락: Ngón tay trỏ
50, 가운뎃 손가락: Ngón tay giữa
51, 약손가락( 명지): Ngón đeo nhẫn ( ngón giáp út)
52, 새끼 손가락: Ngón tay út
53, 발바닥: Lòng bàn chân
54, 발등: Mu bàn chân
55, 발꿈치: Gót chân
56, 엄지 발가락: Ngón chân cái
57, 새끼 발가락: Ngón chân út .
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)