Thứ Bảy, 29 tháng 3, 2014

Tên các tòa nhà .

Chủ đề về tên những toà nhà

1.은행: Ngân hàng
2.학교: Trường học
3.병원: Bệnh viện
4.도서관: Thư viện
5.극장: Nhà hát
6.영화관: Rạp chiếu phim
7.회사: Công ty
8.공장: Công xưởng, nhà máy
9.헬스장: Nơi tập thể hình
10.운동장: Sân vận động
11.축구장: Sân đá bóng
12.농구장: Sân bóng rổ
13.탁구장: Sân đánh Bóng bàn
14.당구장: Nơi đánh bida
15.경기장: Sân thi đấu
16.식당: Quán ăn
17.공원: Công viên
18.아파트: Chung cư
18.빌라: Nhà villa
20.시장: Chợ
21.마트: Siêu thị
22.백화점: Tiệm bách hoá
23.문구점: Hiệu văn phong phẩm(sách)
24.서점: hiệu sách
25.편의점: Tạp hoá
26.찜질방: Phòng tắm xông hơi
27.PC방: Quán game
28.공항: Sân bay
29.경찰서: Đồn cảnh sát
30.소방서: Cứu hoả
31.시청: Toà nhà thị chính
32.출입국관리사무소: Cục quản lý xuất nhập
34.노래방: Quán karaok
35.나이트: Sàn nhảy
36.놀이터: Khu vui chơi
37.미용실: Tiệm cắt tóc, làm đầu
38.만화방: Tiệm thuê truyện
38.세탁소: Tiệm giặt là
40.교회: Nhà thờ
41.가게: Cửa hàng
42.박문관: Viện bảo tàng
43.대사관: Đại sứ quán
44.목욕탕: Nơi tắm công cộng
45.호텔: Hotel
46.모텔: Motel
47.지하철역: Ga tàu điện
48.버스정류장: Bến đỗ xe bus
49.터미널: Bến xe
50.커피숍: Quán cà phê
51.술집: Quán rượu
52.빵집:Cửa hàng bánh mỳ
53.부동산: Bất động sản
54.주유소: Trạm xăng dầu
55.약국: Hiệu thuốc
56.장례식장: Nơi tổ chức đám tang
57.잡화점: Tiệm tạp hoá
58.수영장: Bể bơi
59.항구: Hải Cảng
60.독서방: Nơi đọc sách
61:경찰파출소: Trạm cảnh sát
62.우체국 : Bưu điện
63.골프장 : Sân Gôn
64.법윈 : Tòa án
65.야구장 : Sân bóng chày
66.배드민턴장: Sân cầu lông
67.호프 : Quán bia
68.보건소: trung tâm y tế cộng đồng
69.동사무소:văn phòng phường( khi rút những giấy tờ liên quan đến bản thân,gia đình)
70.복지관: trung tâm phúc lợi xã hội
71.다문화 센터: trung tâm đa văn hóa
72.주차장 :bãi để xe
73.농장: Nông trại

Thứ Sáu, 28 tháng 3, 2014

GIAO THÔNG

GIAO THÔNG:

1 : 교통수달:    phương tiện giao thông
2 : 비행기       : máy bay 
3 : 공항 :        sân bay 
4 : 항공사:      hãng hàng không
5 : 항공원      : vé máy bay
6 : 비행기에서 내리다: xuống máy bay
7 : 승무원-:    tiếp viên hàng không
8 : 출국하다:  xuất cảnh
9 : 입국하다:   nhập cảnh
10 : 짐을 부치다: gửi hành lý
11 : 자동차:      xe hơi
12 : 자전거:      xe đạp
13 : 오토바이:   xe máy
14 : 버스:        xe buýt
15 : 택시:        taxi
16 : 배 :          tầu thủy
17 : 기차 :       tầu hỏa
18 : 전철:         tầu điện
19 : 터미널:     bến xe
20 : 기차역:      bến tàu
21 : 교통표시판:     bảng chỉ dẫn
22 : 일방통행:        đường một chiều
23 : 주차금지:        cấm đỗ xe
24 : 사거리:            ngã tư
25 : 삼거리:           ngã ba
26 : 고속도로:       đường cao tốc
27 : 죄희전:          rẽ phải
28 : 우회:            rẽ trái
29 : 신호등:         đèn hiệu
30 : 횡단보도:    chỗ sang đường
31 : 건너가다:    đi sang đường
32 : 다리:          cầu
33 : 항만:         cảng
34 : 전철역 :     ga tàu điện.
35 : 표:             vé
36 : 왕복표:     vé khứ hồi
37 : 비행기표:  vé máy bay
38 : 전철표:     ga tàu điện
39 : 매표소:     nơi bán vé
40 : 기사:        tài xế
41 : 기름:       xăng dầu
42 : 카센터-:           trạm sửa xe
43 : 교통사고:         tai nạn giao thông
44 : 짐   :                 hành lý
45 : 표를 사다:          mua vé
46 : 예매하다:         đặt mua trước
47 : 타다:                 đi xe
48 : 비행기를 타다:   đi máy bay
49 : 기차로 가다:      đi bằng tàu hỏa
50 : 빠르다:             nhanh
51 : 느리다:              chậm
52 : 편하다:             thuận lợi
53 : 출발하다:            xuất phát
54 : 도착하다:         đến nơi
55 : 목적지:             địa điểm đến
55 : 배웅하다:          tà tiễn
56 : 마중하다:         đón
57 : 가다:                 đi
58 : 돌아가다:           trở về
59 : 길을 잃다:          lạc đường
60 : 길을묻:          
   hỏi đường
61 : 길이 막하다:      tắc đường
62 : 약도:                sơ đồ đi

Thứ Ba, 25 tháng 3, 2014

CÁC LOẠI ĐỘNG VẬT

 CÁC LOẠI ĐỘNG VÂT

1. 동물: Động vật
2. 개: Chó
3. 강아지: Chó con ,cún con
4. 개미: Con Kiến
5. 게: Con Cua
6. 거미: Nhện
7. 거위: Ngỗng
8. 고양이: Mèo
9. 곰: Gấu
10. 나비: Con bướm
11. 낙타: Lạc đà
12. 늑대: Chó sói
13. 닭: Gà
14. 돼지: Lợn(Heo)
15. 말: Ngựa
16. 모기: Muỗi
17. 물소: Trâu
18. 바퀴벌레: Gián
19. 뱀: Rắn
20. 사자: Sư tử
21. 새: Chim
22. 소: Bò
43. 문어: Bạch tuộc.
23. 악어: Cá sấu
24. 여우: Cáo
25. 양: Cừu
26. 염소: Dê
27. 원숭이: Khỉ
28. 오리: Vịt
29. 쥐: Chuột
30. 타조: Đà điểu
31. 파리: Ruồi
32. 하마: Hà mã
33. 호랑이: Hổ
34. 개구리: Con ếch.
35. 거북: Con rùa.
36. 고래: Cá heo.
37. 기린: Hươu cao cổ.
38. 노루: Con hoẵng.
39. 당나귀: Con lừa.
40. 독수리: Đại bàng.
41. 멧돼지: Lợn lòi( lợn rừng).
42. 무당벌레: Con cánh cam.
44. 물개: Hải cẩu.
45. 백조:Thiên nga.
46. 부엉이: Cú mèo.
47. 사슴: Con hươu.
48. 사슴벌레: Bọ cánh cứng.
49. 풍뎅이: Bọ hung.
50. 앵무새: Con vẹt.
51. 사마귀: Con bọ ngựa.
52. 얼룩말: Ngựa vằn
53. 제비: Chim nhạn.
54. 참새: Chim sẻ.
55. 토끼: Con thỏ.
56. 홍학: Con cò.
57. 잠자리: Chuồn chuồn
58. 고춧잠자리: Chuồn chuồn ớt
59. 타조: Đà điểu
60. 너구리: Gấu trúc Mỹ
61. 다람쥐: Sóc
62. 달팽이: Ốc sên
63. 박쥐: Con dơi
64. 까마귀: Con quạ
65. 가오리: Cá đuối
66. 장어: Cá dưa
67. 갈치: Cá đao
68. 메기: Cá trê
69. 상어: Cá mập
70. 돌고래: Cá heo
71. 잉어: Cá chép
72. 금붕어: Cá vàng
73. 숭어: Cá đối
74. 해마: Cá ngựa
75. 오징어: Mực
76. 문어: Bạch tuộc
77. 낙지: Bạch tuộc nhỏ
78. 불가사리: Sao biển
79. 거머리: Đỉa
80. 벌: Ong
81. 비둘기: Bồ câu nâu
82. 매미: Ve
83. 방아깨비: Cào cào
84. 공룡: Khủng long
85. 가물치: Cá lóc (cá chuối, cá quả)
86. 미꾸라지: Cá trạch
87. 뱀장어: Lươn
88. 캥고루: Thú có túi
89. 고등어: Cá thu
90. 조개: Con sò
91. 자라: Baba
92. 용: Rồng
93. 물소새끼: Con nghé
94. 오골계: Gà ác
95. 도마뱀: Con thạch sùng
96. 메뚜기: Con Châu chấu
97. 까마귀: Con quạ
98. 가재: Con tôm càng
99. 부엉이: Chim cú vọ
100. 우렁: Con ốc(nước ngọt)
101. 소라: Ốc biển
102. 진드기: Bọ chó
103. 치타: Con báo đốm
104. 표범: Con báo
105. 파랑새: Chim sơn ca
106. 개똥벌레: Con đom đóm
107. 도마뱀: Con thằn lằn
108. 펭귄: Chim cánh cụt
109. 공작: Con công
110. 딱따구리: Gõ kiến
111. 지네: Con rết
112. 지렁이: Giun đất
113. 하루살이: Con thiêu thân
114. 풍뎅이: Con bọ hung
115. 캥거루: Chuột túi
116. 비둘기: Bồ câu
117. 고릴라: Khỉ đột
118. 두러지: Chuột trũi
119. 코끼리: Con voi
120. 멸치: Cá cơm
121. 쐐기벌레: Sâu bướm
122. 갈매기: Hải âu, mòng biển
123. 영양: Linh dương
124. 회충: Giun
125. 귀뚜라미: Dế
126. 도마뱀: Thằn lằn
127. 코뿔소: Tê giác
128. 노린재: Bọ xít
129. 당나귀: Con lừa

DU LỊCH

Du lịch 

1 : 역 -----    Ga
2 : 짐꾼 ----- Người vận chuyển
3 : 보관소 ----Chỗ gửi
4 : 검표원----- Nhân viên kiểm vé
5 : 비행기표 ---Vé máy bay
6 : 여행객----- Khách du lịch
7 : 왕복표 -----  Vé khứ hồi
8 : 승객-----Hành khách
9 : 차표-----    Vé xe
10 : 스튜디어스 ----- Tiếp viên hàng không
11 : 한달표-----  Vé tháng
12 : 선장-----     Thuyền trưởng
13 : 매표소 ----- Nơi bán vé
14 : 조종사 ----- Người lái
15 : 일등석 ----- Ghế hạng nhất
16 : 여권 ----   - Hộ chiếu
17 : 이등석 ----- Ghế hạng hai
18 : 시간표 ----- Thời gian biểu
19 : 예약석----- Ghế đặt trước
20 : 늦다 -----    Muộn
21 : 침대칸 ----- Toa nằm ,Toa đứng
22 : 놓치다 ----- Trễ giờ
23 : 식당칸 ----- Toa ăn
24 : 급행열차----- Tốc hành
25 : 플래트홈----- Sân ga
26 : 예역하다----- Hẹn trước
27 : 공항-----     Sân bay
28 : 좌석 -----   Ghế ngồi
29 : 항구-----    Cảng
30 : 대기실 ----- Phòng chờ xe
31 : 배 -----      Thuyền
32 : 도착 -----    Đến
33 : 착륙하다 ----- Hạ cánh
34 : 면세점----- Cửa hàng miễn thuế
35 : 출발   -----     Xuất phát
36 : 짐-----            Hành lí
37 : 이륙하다 ----- Cất cánh
38 : 깃발-----  Cờ
39 : 날다-----  Bay
40 : 기차-----  Tàu hỏa

MỘT SỐ NGUYÊN TỐ VÀ HÓA CHẤT CƠ BẢN .

MỘT SỐ NGUYÊN TỐ VÀ CHẤT HOÁ HỌC CƠ BẢN
금 ------▶vàng
은 ------▶bạc
동/구리 ------▶đồng
안티몬 ------▶antimon
텅스텐 ------▶tungsten
나트륨------▶ natri
칼륨 ------▶kali
망간 ------▶mangan
수소------▶ hydro
탄소 ------▶các bon
질소 ------▶ni tơ
산소 ------▶ô xi
염소------▶ clo
아연------▶ kẽm
수은 ------▶thuỷ ngân
납 ------▶chì
리튬------▶ lithium
철 ------▶sắt, thép
플루오르------▶ flourine
헬륨------▶ helium
인 ------▶phốt pho
유황------▶ lưu huỳnh
고무 ------▶cao su
알루미늄------▶ nhôm
칼슘 ------▶canxi

Thứ Năm, 20 tháng 3, 2014

MỘT SỐ TỪ BẤT QUY TẮC

Mt số từ bt quy tc .
부끄럽다 => 부끄러워요: Xu hổ 
부럽다   => 부러워요: Ghen tị 
부드럽다 => 부드러워요 Mm m
쉽다     => 쉬워요: dễ 
어렵다   => 어러워요: khó 
뜨겁다   => 뜨거워요: nóng ( nưc, thc ăn )
차갑다   ......lnh ( nưc, thc ăn )
춥다    ........ Lnh ( thi tiết )
덥다    ....... Nóng ( thi tiết )
가깝다   ...  G
아쉽다  ......  Tiế
무겁다   ...... Nng 
가볍다  .....  Nhẹ 
눕다  ....     N
굽다   ......   Nưng 
더럽다 .....    B
간지럽다 ....   Nh
가렵다' ....    Ng
무섭다......    Sợ 
아름답다  .... Đp ( phong cnh )
고맙다   ...... Cm ơn 
시끄럽다 ...... n ào 
징끄럽다 .....  Ghê sợ 
귀엽다  .....   Dễ thương 
싱겁다  .....   Nht ( thc ăn )
맵다   ...     Cay 
반갑다  ....   Hân hnh
즐겁다 .....   Vui vẻ 
:) 
기르다 =>  길러요  : Nuôi dưng 
자르다 => 잘라요   : C
부르다 => 불러요   : Hát, kêu , g
다르다 => 달라요    : Khát 
고르다 => 골라요    : Ch
누르다 => 눌러요    n , nh
서두르다  => 서둘러요 : Vi vàng 

Thứ Ba, 18 tháng 3, 2014

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN - GIÀNH CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG .

TỪ VNG TING HÀN -- GIÀNH CHO NGƯI LAO ĐNG.
1, 보호구:  Đồ bo hộ 
2, 플러그:   Phích cm đin
3, 장갑:   Gang tay 
4, 줄자:  Thưc dây 
전기:  Đi
6, 전선:  Dây cáp đi
7, 안전모:  Mũ bo hộ 
8, 안전화 : Giy bo hộ 
9, 손잡이: Tay c
10, :  Dây 
11, 노끈:  Dây thng 
12, 장화:  ng 
13, 쇠지레:  Cái xà beng 
14, 절단기:  Máy c
15, 재봉틀:  Máy may 
16, 토지:   Bao tay 
17, 포대:   Bao , túi 
18, 통발:   Cái by cá 
19, 그물:   Lưi cá 
20, 난간:   Lan can , thanh ch
21, 위생복:  Phc trang ty uế 
22, 공사위생:  Vệ sinh công xưng 
23, 손수레:  Xe kéo tay , xe rùa 
24, 귀마개:   Nút bt tai 
25, 지게차:   Xe nâng 
26, 망치:   Cái búa 
27, 철사 :  Dây s
28, 송곳:  Cái dùi 
29, 나사 :  Đinh 
30, :  Cái li
31, :  Cái thư
32, 압정:  Cái đinh ghim 
33, 철근 : Dây thép 
34, 볼트:  Con vít 
35, 호미:  Cái 
36, 스패너:  Cờ lê vn đai 
37, 나사못:  Đinh 
38, 기중기:  Cn c
39, 경운기:  Xe máy cày 
40, 주유기:  Bn xăng d
41, 분무기:  Bình phun , bình x
42, 밧줄:  Dây thng . 
43, 수레:  Xe kéo tay 
44, 승강기:  Cái thang 
45, 배수구:  ng thoát nươc 
46, 콘센트:  Ổ cm đi
47, 굴삭기:  Máy đào/ máy xi  
48, 드라이버:  Tua vít
49, 전표:  Bến tàu 
50, 돈사:  Chung l
51, 곡괭이:  Cuc chim 
52, 정도리:  Búa nhổ đinh 
53, 빗자루:  Cái ch
54, 사포:  Giy nhám 
55, 쇠톱:  Cưa s
56, 전기톱:  Máy cưa đi
57, 대패:  Bàn bào 
58, 소화기:  Bình cha cháy 
59, 쇠스랑;  Cái cào 
60, 저울:  Cái cân 
61, 전기저울:  Cân đin tử 
62, 드릴:   Máy khoan 
63, 전자드릴:  Máy khoan đi
64, 차광막:  Màng chn sáng 
65, 개폐기: Cu giao , công t
66, 비계:  Giàn giáo ( giàn st xây nhà )
67, 불도저:  Xe i đt
68, 이앙기:  Máy gt lúa 
69, 포클레인: Máy xúc 
70, : Cái xng 
71, :   Chi quét, bàn ch
72, 페인트붓:  Cọ sơn 
73, 사다리: Cái thang 
74, 호스ng dn ga 
75, 합판: Ván ép .

TỪ VỰNG VỀ BỘ PHẬN CƠ THỂ CON NGƯỜI .

TỪ VNG BỘ PHN CƠ THỂ .
1, 이마 :  Trán
2, :     Mt
3, :     Lưi
4, :     Tai
5, 입술:   Môi 
6, :     Răng
7, :     C
8, 가슴:   Ngc
9, :     Xương
10, :    Lưng
11, 어깨:  Vai
12, 배꼽:  Lỗ rn
13, 눈썹:  Lông mày
14, 속눈썹: Lông mi
15, :     Bng
16, 허리:  Hông. 
17, 손톱:  Móng tay 
18, 발톱:   Móng chân
19, 오덩어:  Mông
20, :     Cánh tay
21, :     Bàn tay 
22, 손가락:  Ngón tay
23, 손목:    Cổ tay
24, /다리:   Bàn chân
25, 발가락:   Ngón chân
26, 발목:     Cổ chân
27, 심장:   Tim
28, :     Phi
29, :     Gan
30, :     Dạ dày
31, :     Mũi
32, :     Gò má
33, :     Ming 
34, :     Cm
35: 팔꿈치: Khy tay 
36, 아래팔 팔뚝: Cng tay 
37, :      Háng
38, 허벅다리: Đùi
39, 무릎:   Đu gi
40, 종아리: Bp chân
41, 허리:  Eo
42, :  Má
43, 보조개:  Lúm đng tin
44,쌍꺼플:  Mí mt
45, 손바닥:  Lòng bàn tay 
46, 손등:    Mu bàn tay 
47, 손가락자국:  Vân tay 
48, 엄지손가락:   Ngón tay cái 
49, 집게 손가락:  Ngón tay tr
50, 가운뎃 손가락: Ngón tay gi
51, 약손가락명지): Ngón đeo nhn ( ngón giáp út) 
52, 새끼 손가락: Ngón tay út
53, 발바닥:  Lòng bàn chân
54, 발등:   Mu bàn chân
55, 발꿈치:  Gót chân
56, 엄지 발가락: Ngón chân cái 
57, 새끼 발가락: Ngón chân út .