Bài 14: 어서 갑시다.
1. N을/를 타다: Đi bằng phương tiện gì đó
택시를 탔습니다. Đã đi taxi
N에서 N을/를 타다 : Đi gì đó ở đâu
사당역에서 전철을 탔어요. Đã đi tàu đện ở ga 사당
2. S - (으)니까S : Vì... Nên
- 비가 오니까 집에 가세요. Vì trời mưa nên hãy đi về nhà
.
3. N에서 내리다: Xuống ở đâu
서울역에서 내려요. Xuống ở ga souel
4. V- 아야/어야 하다 : Phải làm gì đó
오늘은 학교에 가야합니다 .Hôm nay phải đi đến trường
나는 책을 읽어야 해요. Tôi phải đọc sách
5 시간이 있다 ( 없다 )Có. Không có thời gian
김 선생님 오늘 시간이 있으세요? Hôm nay thầy kim có thời gian ko ah ?
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét