Tiếng hàn trong nấu ăn .
1. 양념 : gia vị
2. 소금: muối
3. 설탕 : đường.
4. 진간장: nước tương.
5. 국간장: nước tương nấu canh.
6. 고추장: tương ớt.
7. 된장: tương đậu.
8. 고추 가루 : bột ớt.
9. 식초: giấm.
10. 호추: tiêu.
11. 깨소금: mè, muối vừng .
12. 참기름: dầu mè.
13. 식용유: dầu ăn.
14. 엿: mạch nha.
15. 소스: nước sốt .
16. 양념장: nước chấm.
17. 새우젓: tép muối.
18. 미원: mì chính.
19. 육우: nước lèo . Nước cốt.
20. 요리: nấu ăn .
21. 볶다: rang .
22. 찌다: hấp.
23. 튀기다: chiên , rán
24. 삶다: luộc
25. 굽다: nướng.
26. 다지다: băm, thái nhỏ .
27. 섞다: trộn.
28. 주무르다: nhào bột, ướp .
29. 넣다: nêm gia vị.
30. 맛보다: nếm .
31. 담그다: muối ( kim chi ).
32. 자르다: cắt .
33. 잘게 썰다 : xắt.
34. 건지다: vớt ra .
35. 거르다: lọc,
36. 채우다: ướp,
37. 데치다: trần, luộc sơ.
38. 불리다: ngâm .
39. 엉기다: đông lạnh.
40. 그을리다: xông , hun khói .
41. 갈다: xay, nghiền nhỏ .
42. 절이다: muối.
43. 무치다: cho gia vị
44. 뒤집다: lật, đảo
45. 깎다: gọt (vỏ)
46. 베다: chẻ, đứt, đốn.
47. 조림: kho.
48. 짜내다: ép ( hoa quả ).
49. 빻다: giã tỏi .
50. 말다: cuộn tròn.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét