Bài 13: 뭘 드릴까요?
1. V - (으) ㄹ까요? Đuôi câu hỏi rủ rê, hỏi ý kiến người khác ; Sẽ làm gì đó nhé .
무엇을 먹을까요? Chúng ta sẽ ăn gì nhé
2. V- (으) ㅂ시다.: Hãy cùng làm gì đó .
불고기를 먹읍시다. ( Hãy ăn thịt nướng đi )
3. (N에게 ) N을/를 주다 :Cho ai đó cái gì đó.
나는 월슨에게 사과를 줍니다 .Tôi cho 월수 táo .
(N께)N 을/를 드리다: Cho ai đó cái gì đó ( tôn kính )
아주머니께 이 책을 드리겠어요.Tôi sẽ đưa quyển sách này cho bà
+) 어휘 :
1) 뭘:= 무엇을: Cái gì .
뭘 드릴까요?
2) . N을/를 먹다: Ăn gì đó
밥을 먹었어요.
3. 좋아요: Được thôi , tốt thôi .
극장에 갈까요? Chúng mình đi đến rạp chiếu phim nhé .
- 좋아요. Tốt thôi
4. N하고 N
불고기하고 냉면을 주세요. Hãy cho thịt nướng và miến lạnh
N 와/과 N
불고기와 냉면을 주세요.
5. 그릇/ 잔 bát, chén
밥 한 그릇 1 bát cơm
우유 한 잔 . 1 cốc sữa
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét