Thứ Ba, 25 tháng 3, 2014

DU LỊCH

Du lịch 

1 : 역 -----    Ga
2 : 짐꾼 ----- Người vận chuyển
3 : 보관소 ----Chỗ gửi
4 : 검표원----- Nhân viên kiểm vé
5 : 비행기표 ---Vé máy bay
6 : 여행객----- Khách du lịch
7 : 왕복표 -----  Vé khứ hồi
8 : 승객-----Hành khách
9 : 차표-----    Vé xe
10 : 스튜디어스 ----- Tiếp viên hàng không
11 : 한달표-----  Vé tháng
12 : 선장-----     Thuyền trưởng
13 : 매표소 ----- Nơi bán vé
14 : 조종사 ----- Người lái
15 : 일등석 ----- Ghế hạng nhất
16 : 여권 ----   - Hộ chiếu
17 : 이등석 ----- Ghế hạng hai
18 : 시간표 ----- Thời gian biểu
19 : 예약석----- Ghế đặt trước
20 : 늦다 -----    Muộn
21 : 침대칸 ----- Toa nằm ,Toa đứng
22 : 놓치다 ----- Trễ giờ
23 : 식당칸 ----- Toa ăn
24 : 급행열차----- Tốc hành
25 : 플래트홈----- Sân ga
26 : 예역하다----- Hẹn trước
27 : 공항-----     Sân bay
28 : 좌석 -----   Ghế ngồi
29 : 항구-----    Cảng
30 : 대기실 ----- Phòng chờ xe
31 : 배 -----      Thuyền
32 : 도착 -----    Đến
33 : 착륙하다 ----- Hạ cánh
34 : 면세점----- Cửa hàng miễn thuế
35 : 출발   -----     Xuất phát
36 : 짐-----            Hành lí
37 : 이륙하다 ----- Cất cánh
38 : 깃발-----  Cờ
39 : 날다-----  Bay
40 : 기차-----  Tàu hỏa

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét