Du lịch
1 : 역 ----- Ga
2 : 짐꾼 ----- Người vận chuyển
3 : 보관소 ----Chỗ gửi
4 : 검표원----- Nhân viên kiểm vé
5 : 비행기표 ---Vé máy bay
6 : 여행객----- Khách du lịch
7 : 왕복표 ----- Vé khứ hồi
8 : 승객-----Hành khách
9 : 차표----- Vé xe
10 : 스튜디어스 ----- Tiếp viên hàng không
11 : 한달표----- Vé tháng
12 : 선장----- Thuyền trưởng
13 : 매표소 ----- Nơi bán vé
14 : 조종사 ----- Người lái
15 : 일등석 ----- Ghế hạng nhất
16 : 여권 ---- - Hộ chiếu
17 : 이등석 ----- Ghế hạng hai
18 : 시간표 ----- Thời gian biểu
19 : 예약석----- Ghế đặt trước
20 : 늦다 ----- Muộn
21 : 침대칸 ----- Toa nằm ,Toa đứng
22 : 놓치다 ----- Trễ giờ
23 : 식당칸 ----- Toa ăn
24 : 급행열차----- Tốc hành
25 : 플래트홈----- Sân ga
26 : 예역하다----- Hẹn trước
27 : 공항----- Sân bay
28 : 좌석 ----- Ghế ngồi
29 : 항구----- Cảng
30 : 대기실 ----- Phòng chờ xe
31 : 배 ----- Thuyền
32 : 도착 ----- Đến
33 : 착륙하다 ----- Hạ cánh
34 : 면세점----- Cửa hàng miễn thuế
35 : 출발 ----- Xuất phát
36 : 짐----- Hành lí
37 : 이륙하다 ----- Cất cánh
38 : 깃발----- Cờ
39 : 날다----- Bay
40 : 기차----- Tàu hỏa
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét