Thứ Ba, 11 tháng 3, 2014

Bài 15: Đi xe buýt.

bài 15: 버스를 탑니다.
1, V- (려고하다 : Đnh làm cái gì đó 
우리는 박 선생을 만나려고 합니다 .Chúng tôi đnh gp thy Pack

2, N(로 가다 오다) : ng đi, đế
두 사람은 버스 정류장으로 갑니다 .2 ngưi đi đến bến xe buýt

3, (N 에서 ) N/를 사다 .Mua gì đó ở đâu .đó
가게에서 사과를 세 개를 샀어요. Đã mua 3 quả táo ở ca hàng

+) 어휘 :
1장 : t, tm, phiếu, vé 
극장표를 두 장 사려고해요, Đnh mua 2 tm vé xem phim 
2,  : ln, số 
413번 버스는 서울대로 갑니까? Đi tớ 서울대 xe buýt số 413 phi ko?

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét