Bài 12: 이사과는 한개에 얼마 입니까?
1. 이N/ 저N/ 그N: Này. Kia. Đó
이꽃 : Hoa này
저 사람. Người kia
그 가게. Cửa hàng đó .
2. V- (으) 세요 /( 으)십시요.(tk)
안녕히 계세요.
안녕히 계십시요.
3. 개/ 병/ 원.
사과 한 개 : ( 1 quả táo )
맥주 한 병: 1 chai bia
백 원 : .1 uon
+) 어휘 :
1. 좀 : 1 chút
물 좀 주세요. Hãy cho tôi 1 chút nước .
2. N은/는 얼마 입니까?( hỏi về giá cả)
이 책은 얼마입니까? Sách này bao nhiêu tiền .
N에 얼마입니까?
사과 한 개에 얼마 입니까? Giá 1 quả táo là bao nhiêu tiền ?
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét