29과: 제주도는 마음에 들었다 .
( Tôi rất hài lòng về đảo Cheju)
+)[ 문법]:
1, V- 는날 / V- (으)ㄴ 날: Ngày làm gì đó / ngày đã làm gì đó ( định ngữ )
- 나는 눈 오는 날이 좋다. Tôi thích ngày tuyết rơi .
2, A- (으)ㄴ 날 : Ngày như thế nào đó .
- 오늘은 기분 좋은 날이다 . Hôm nay là ngày tâm trạng tốt .
3, N날 : Ngày gì đó .
- 오늘은 어린이날입니다 . Hôm nay là ngày lễ thiếu nhi .
4, A/V -(으)며: Và = 고 , vừa.
- 비빔밥은 값도 싸며 맛있다. Cơm trộn giá cũng rẻ và ngon .
+)[ 어휘]:
1, N에 갔다 오다: Đã đi đến ở đâu đó quay về .
- 회사에 갔다 왔습니다. Đã tới công ty về .
2, - 번째 : Lần, thứ .
- 두 번째 시험이 첫 번째 시험보다 어려울 거예요. Thi lần 2 sẽ khó so với lần đầu .
3, N이/가 (N의) 마음에 들다 : Cái gì đó vừa ý của ai đó .
- 그 친구가 마음에 드세요? Có hài lòng về người bạn đó ko ?