16과: 똑바로 가다가 지하도를 건너가 세요.
+)[ 문법]:
1, N 이어서/아서 : Vì là gì đó.
- 처음이어서 잘 모르겠어요 = 처음이라서 잘 모르겠어요.
( Vì là lần đầu tiên nên tôi ko rõ lắm )
2, N을/를 묻다; Hỏi cái gì đó.
- 길을 모르면 물어보세요. Hãy hỏi nếu khôn biết đường.
3, V- 다가V: Đang làm gì đó thì như thế nào đó ( khi 1 hành động chưa kết thúc thì hành động khác tiếp diễn)
- 이 길로 조금 더 가다가 오른쪽으로 가세요. Đi theo đường này 1 chút nữa thì rẽ trái nhé.
- 영희는 밥을 먹다가 전화를 받았어요. Young Hee đã nghe điện thoại trong lúc ăn cơm.
- 학교에 오다가 친구를 만났어요. Tôi đã gặp bạn khi đang đến trường .
4, N을/를 건너다 [ 건너가다, 건너오다]. Băng qua , ngang qua , đi băng qua , băng đến.
- 사람들이 육교를 건너갑니다 . Mọi người đang băng qua cầu vượt .
+) [어휘]:
1, 실례합니다: Thất lễ .
- 실례합니다 . 제가 먼저 가도 괜잖겟습니까? Xin lỗi ( xin thất lễ) tôi đi trước cũng ko sao chứ ?
2, 한번V - 아/어보다: Hãy thử làm gì đó .
- 거기에 한번 가 보세요. Hãy thử đi đến đó 1 lần.
3, 똑바로 : Đi thẳng.
- 이 길로 똑바로 가세요. Hãy đi thảng tới con đường này .
4, 한참( 동안) : Trong 1 lúc lâu.
- 버스가 안 와서 한참 기다렸어요. Vì xe buýt ko tới nên tôi đã phải đợi 1 lúc lâu.
5, N이/가 보이다: Cái gì đó được nhìn thấy.
- 15분쯤 걸어가면 새 건물이 보여요. Nếu đi bộ khoảng 15p thì nhìn thấy 1 tòa nhà mới.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét