Thứ Sáu, 11 tháng 7, 2014

Bài 24: Sau khi dọn dẹp tôi định đi ngủ .

 24정소를 다하고 나서 낮잠이나 자려고해요
   +[ 문법]:
  1, V- 고 나서 /ㄴ 후에Sau khi làm gì đó. 
   - 숙제를 하고 나서 아침을 먹습니다. Sau khi làm bài tp thì ăn sáng . 
  2, N()Hay , hoc N.
   - 점심에 라면이나  먹으려고 해요. Ba trưa tôi đnh ăn m( định ăn mỳ hoặc món gì đó khác)
  3, V- 거나 V: Hoc, hay V .
   - 아침에 버스를 타거나 지하철을 타요. Bui sáng đi xe buýt hoc tàu đin ngm . 
  +)어휘 :
    1, 마음대로: Theo ý, tùy ý . 
  - 마음대로 밖에 나가면 안돼요. Nếu tự đng ra ngoài thì không đưc. 
  2, 쓰다:  Sử dng. 
   - 이 사전을 쓰세요.  Hãy dùng từ đin này. 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét