24과: 정소를 다하고 나서 낮잠이나 자려고해요.
+[ 문법]:
1, V- 고 나서 = 은/ㄴ 후에: Sau khi làm gì đó.
- 숙제를 하고 나서 아침을 먹습니다. Sau khi làm bài tập thì ăn sáng .
2, N(이)나: Hay , hoặc N.
- 점심에 라면이나 먹으려고 해요. Bữa trưa tôi định ăn mỳ ( định ăn mỳ hoặc món gì đó khác)
3, V- 거나 V: Hoặc, hay V .
- 아침에 버스를 타거나 지하철을 타요. Buổi sáng đi xe buýt hoặc tàu điện ngầm .
+)어휘 :
1, 마음대로: Theo ý, tùy ý .
- 마음대로 밖에 나가면 안돼요. Nếu tự động ra ngoài thì không được.
2, 쓰다: Sử dụng.
- 이 사전을 쓰세요. Hãy dùng từ điển này.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét