27과 : 저기 걸려 있는 옷을 보여 주세요 .
(Hãy cho tôi xem cái áo đang treo ở đằng kia ).
+) [문법];
1, V- 아/어 있다 : Đang làm gì đó.
- 학생들이 의자에 앉아 있어요. Những học sinh đang ngồi ở ghế .
Vd: - 앉아 있다. Đang ngồi.
- 서있다. Đang đứng .
- 누워 있다. Đang nằm .
- 걸려 있다. Đang treo , móc.
- 놓여 있다. Đang đặt , để .
2, Cách chia từ 파랗다 : Màu xanh .
- 파랗습니다.
- 파랗고.
- 파라니까.
- 파란데 .
- 파래요.
- 파랬어요.
- 파래서.
- 파란 .
- Các từ còn lại chia tương tự ,
- 하얗다 : trắng . / 노랗다 : vàng / 까맣다: đen / 빨갛다 : đỏ . .
+)[ 어휘]:
1, 그( 이, 저 ) N에 있는 N; Cái gì đó ở đâu đó.
- 그옆에 있는 가방 좀 주세요. Hãy đưa tôi cái cặp ở cạnh đó .
2, 밝다: Sáng ( trong lành ) , màu .
- 밝은 색 옷을 입으면 예뻐 보일 거예요. Nếu mặc cái áo sáng màu nhìn sẽ đẹp.
3, 어둡다 : Tối .
- 교실이 어두워요. Lớp học tối .
4, N에 (에게) N이/가 어울리다: Cái gì đó thích hợp với ai , cái gì đó .
- 지금 입고 있는 옷에 이 구두가 잠 잘 어울리네요. Cái áo đang mặc rất hợp với đôi giầy này .
5, N 이/가 N와/과 어울리다 : 1 cách thích hợp .
- 파란색이 어느 색과 어울릴까요? Màu xanh sẽ hợp với màu nào .
6, N이/가 N에(에게)맞다: N1 hợp với N2.
- 이 구두가 발에 잘 맞네요. Đôi giày này hợp với chân nhỉ .
7, 색 : Màu .
- 무슨 색을 좋아해요? Bạn thích màu nào ?
- 노란색을 좋아해요. Tôi thích màu vàng .
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét