25과: 이쪽 길이 훨씬 덜 복잡해요.
+)[ 문법]:
1, A/V 지않아요? Không như thế nào đó sao ?
- 지금 덥지 않아요? Bây giờ ko nóng sao?
- 덥지 않아요. Ko nóng.
2, 덜: So sánh ít, kém hơn .
- 오늘은 어제보다 덜 춥네요. Hôm nay lạnh ít hơn so với hôm qua .
3, 훨씬 덜[더]: ít hơn hẳn, nhiều hơn hẳn .
- 이 길이 그길보다 훨씬 덜 복잡해요. Co đường này so với con đường đó ít phức tạp hơn hẳn.
4, N을/를 믿다: Tin tưởng cái gì đó.
- 아저씨를 믿겠어요. Tôi sẽ tin tưởng chú.
5, 서두르다: Vội vàng, hấp tấp.
- 아침에 서둘러서 밥을 먹었어요. Buổi sáng vội nên đã ăn cơm .
+) Cách chia :
- 서두릅니다
- 서두르니까.
- 서두르면 .
- 서두를 거예요.
- 서둘러요.
- 서둘렀어요.
- 서둘러서.
- 서두르마세요.
+)[ 어휘]:
1, 돌아가다: Quay trở về.
- 이쪽이 막히니까 돌아갑시다. Vì hướng này bị tắc đường nên quay lại thôi ,
2, 놓지다: Lỡ, nhỡ .
- 12시 반 기차를 놓쳤어요. Đã bị nhỡ chuyế tàu lúc 12h 30 .
3, A/V (으)면 큰일이나다. Nếu như thế nào đó thì là chuyện lớn.
- 그사람을 못 만나면 큰일이에요. Nếu ko gặp được người đó thì xảy ra chuyện lớn.
4, N을/를 N에 모셔다 드리다: Đưa, dẫn ai đó đến đâu đó. ( tôn kính)
- 어머니를 서울역에 모셔다 드렸어요. Tôi đã đưa mẹ tới ga seoul .
5, N을/를 N에 데려다 주다 : Đưa dẫn ai đó tới đâu đó ( thường)
- 아이를 집에 데려다 주었어요. Dẫn đứa trẻ về nhà.
6, N 전까지: Đến trước thời gian nào.
- 강의 시간 5분 전까지 도착하세요. Hãy đến trước thời gian của bài giảng 5 phút
7, V- 기 전까지: Đến trước khi làm gì đó.
- 영화 시작하기 전까지 오세요. Hãy đén trước khi bắt đầu bộ phim .
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét