19과: 사간이 나면 뭘 해요?
+)[문법]:
1, N마다 : Mỗi , mọi cái gì đó.
- 아침마다 운동을 해요. Mỗi sáng tập thể dục
2, N을/를가지다 : Có, sở hữu , mang.
- 그는 좋은 자동자를 가지고 있어요. Người đó đang sở hữu cái ô tô tốt.
3, N도 A/V 고요: Và cái gì đó cũng như thế nào đó.
- 사과는 맛이 있어요. 값도 싸고요. Táo ngon .Giá cũng rẻ.
4, V(으)ㄹ 래요: Bày tỏ ý muốn, hỏi ý kiến người khác.
- 영화 표가 두 장 있는데 같이 갈래? Vì tôi có 2 vé xem phim cùng đi xem nhé?
+)[어휘]:
1, 시간(이)나다: Có thời gian.
- 시간이 나시면 저에게 전화해 주세요. Nếu có thời gian hãy gọi điện cho tôi.
2, 등산(을) 하다 [가다]: Leo núi , đi leo núi.
- 지난 일요일에 우리는 등상을 갔어요. Chủ nhật tuần trước chúng tôi đã đi leo núi.
3, 그림(을) 그리다: Vẽ tranh.
- 내 동생은 그림을 아주 잘 그려요. Em trai tôi vẽ tranh rất giỏi.
4, 잠(을) 자다: Ngủ.
- 어젰밤에 잠을 잘 못잤어요. Đêm qua tôi đã ko ngủ được.
5, 춤(을)추다 : Nhảy, khiêu vũ.
- 저와 함께 춤을 추시겠어요? Bạn sẽ cùng nhảy với tôi chứ?
6, 꿈(을)꾸다: Mơ.
- 너무 나쁜 꿈을 꿔서 기분이 안좋아요. Vì giấc mơ rất xấu nên tâm trạng ko tốt.
7, 전혀 안A : Hoàn toàn ko như thế nào đó. (dùng trong phủ định)
- 그 영화는 전혀 안무서워요. Bộ phim đó hoàn toàn ko sợ.
8, 전혀 못 [안]V: Hoàn toàn ko thể làm gì đó.
- 그는 술을 전혀 안마셔요. Người đó hoàn toàn ko uống rượu.
9,(그거) 좋은 생각이다: Đó là suy nghĩ hay.
- 주말마다 같이 산에 갈까요? Mỗi cuối tuần mình cùng đi leo núi nhé ?
- 그거 참 좋은 생각이에요 Đó là suy nghĩ rất hay.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét