11과: 아직도 이야기를 길게 못해요.
[문법]
1, A-게: Một cách như thế nào đó .
- 정확하게 발음을 하는군요. Bạn phát âm 1 cách chính xác nhỉ .
2, N 처럼 A/ V : Như thế nào đó giống như ai, cái gì đó .
- 월슨씨 는 한국 사람처럼 한국말을 잘해요. 월슨 giỏi tiếng hàn giống như người hàn quốc .
3, A/V - (으) 면 A/V -(으)ㄹ 거예요. Nếu như thế nào đó thì sẽ như thế nào đó.
- 친구한테서 선물을 받으면 기쁠 거예요. Nếu nhận được quà từ bạn thì sẽ vui.
4, A/V 았/ 였을 거예요. Có lẽ đã như thế nào đó.
- 9시 30분이 니까 수업을 시작했을 거예요. Vì là 9h30p có lẽ tiết học đã bắt đầu rồi.
+) [ 어휘 ]
1, 오래간만이다: Lâu rồi ko gặp.
- 오래간만이에요, 영숙씨.
2, 그동안 : Trong thời gian đó .
- 그동안 고향에 내려가서 지냈어요. Trong thời gian qua tôi đã sống ở quê.
3, 꽤: Khá, rất, hoàn toàn.
- 오늘은 꽤 춥지요? Hôm nay khá lạnh phải ko ?
4, 아직도: Cũng còn, vẫn còn ( + phủ định : vẫn còn chưa)
- 아직도 한국말을 잘 못해요. Tôi vẫn chưa giỏi tiếng hàn.
5, 그렇게 [ 저렇게 . 이렇게 ] Như thế đó, như thế kia , như thế này .
그렇게 하면 좋겠어요. Nếu mà như thế đó thì tốt biết mấy.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét