26과: 씨름경기를 본적이 있어요?
( Bạn đã từng xem trận đấu vật chưa?)
+)[문법]:
1, V- (으)ㄴ 적이있다[ [없다]: Đã từng làm việc gì đó ( chưa từng).
- 설렁탕을 먹어 본 적이 있으세요? Đã từng ăn món 설렁탕 chưa?
2, V- 는 것을 보다: Trông coi việc gì đó.
- 어머니는 아이가 노는 것을 보고 있습니다. Mẹ đang trông đứa bé chơi.
3, V- 기로 하다: Quyết định làm việc gì đó.
- 나는 방학 동안에 유럽으로 여행 가기로했어요. Vào kỳ nghỉ tôi đã quyết định đi châu âu du lịch .
4, V- 기로 약속(을)하다: Hứa làm gì đó.
- 친구와 같이 제주도에 가기로 약속했어요. Đã hứa tới đảo Cheju cùng với bạn.
+)[어휘]:
1, N(을/를)하다: Chơi, làm gì đó.
- 내 동생은 축구를 아주 잘해요. Em trai tôi chơi bóng đá rất giỏi.
2, N(을/를) 치다: Chơi bằng tay cái gì đó.
- 비가 와서 테니스를 못쳤어요. Vì trời mưa nên ko thể chơi Tennis .
3, N 경기: Trận đấu gì đó.
- 어제 그 농구 경기 봤어요? Hôm qua tôi đã từng xem trận bóng rổ đó.
4, N 선수: Tuyển thủ, cầu thủ gì đó.
- 한국 축구 선수 중에서 누구를 제일 좋아해요? Trong số cầu thủ bóng đá hàn quốc bạn thích ai nhất?
5, 잘됐다: Thật may mắn.
- 민수씨가 다음 달에 결혼을 해요. Minsu kết hôn vào tháng sau.
- 그게 정말인가요? 참 잘됐군요. Đó là thật hả? Rất may mắn nhỉ.
6, 안됐다 : Không may mắn .
- 민영 씨가 많이 아파요. Min Young đau nhiều .
- 참 안됐네요. Thật ko may .
7, 미리: Trước tiên.
- 시험이 있어서 미리 공부하려고 합니다. Vì có bài thi nên tôi định học trước .
8, V- (으)면 어떨까요? Nếu làm gì đó thì như thế nào đây?
- 날씨도 추운데 뜨거운 설렁탕을 먹으면 어떨까요?Thời tiết cũng lạnh nên nếu ăn món 설렁탕 nóng thì như thế nào đây ?
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét