13과: 집찾기 어려웠 지요?
+)[ 문법]: Ngữ pháp .
1, V- 기(가) A: Động từ hóa danh từ làm chủ ngữ trong câu.
- 한국말 발음하기가 어렵지요? Phát âm tiếng hàn khó phải ko ?
2, N(이)라서 : Vì là cái gì đó .
- 아파트라서 쉽게 찾았어요. Vì là chung cư nên đã tìm 1 cách dễ dàng.
3, V- 아도/ 어도 괜잖다[ 되다]: Dù làm gì đó cũng được ko sao.
- 지하철을 타도 괜잖아요? Dù đi tàu cũng ko sao chứ?
- 네. 지하철을 타도 괜잖아요. Vâng . Dù đi tàu cũng ko sao cả.
4, 별로A/V- 지 앓다: Không như thế nào lắm.
- 별로 맵지 앓아서 많이 먹었어요. Vì ko cay lắm nên tôi đã ăn nhiều.
+)[ 어휘와 표현]: từ vựng và biểu hiện.
1, N을/를 ( N에)놓다: Đặt cái gì đó ở đâu đó.
- 가방을 여기에 놓으세요. Hãy đặt cái cặp ở đây.
2, 그냥 V : Cứ thế làm .
- 선물을 사지 말고 그냥 오세요. Đừng mua quà mà cứ đến thôi.
3, 먼저- V: Làm gì đó trước.
- 먼저 들어가세요. Hãy đi vào trước.
4, N보다 먼저V : So với cái gì đó thì hãy làm cái gì đó trước.
- 선생님께서 학생들보다 먼저 오셨습니다 . Thầy giáo đã đến trước so với những học sinh.
5, 배(가) 부르다 : No bụng .
- 배가 불러서 더 못 먹겠어요. Vì no bụng nên sẽ không thể ăn thêm được nữa.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét