28과: 봄은 따뜻하다.
(Mùa xuân ấm áp ).
[ 문법]:
+) Thì hiện tại :
1, V-ㄴ/는다: Làm gì đó.
- 우리는 한국어를 공부한다 . Chúng tôi học tiếng hàn quốc .
2, A- 다 : Như thế nào đó.
- 그산은 별로 높지 않다. Núi đó ko cao lắm .
+) Thì quá khứ :
3, A/V- 았다/ 었다 : Đã làm gì đó , đã như thế nào đó.
- 어제 나는 음식을 만들었다 . Hôm qua tôi đã nấu ăn .
+) Thì tương lai :
4, A/V- (으)ㄹ 것이다 : Sẽ làm gì đó, sẽ như thế nào đó.
- 곧 겨울 방학이 될 것이다 . Sẽ được nghỉ đông ngay lập tức .
5, A/V- 겠다 :
- 저 가방이 꽤 무겁겠다 . Cái cặp kia sẽ khá nặng .
6, N(이)다: Là cái gì đó.( dùng để viết văn, báo)
- 그것은 참 좋은 노래다 . Đó là bài hát rất hay .
7, 뛰다 : Chạy .
- 뛰어놀다 : Chạy chơi .
- 뛰어가다 : Chạy đi .
- 뛰어오다 : Chạy đến.
- 짐대 위에서 뛰지 마세요.
+)[ 표현]:
- 1, N에는 : Vào khi nào đó .
- 여름에는 덥고 겨울에는 춥다 . Vào mùa hè nóng và mùa đông lạnh .
2, 꽃(이)피다 : Hoa nở .
- 5월에는 장미가 예쁘게 핀다. Vào tháng 5 hoa hồng nở đẹp.
3, 잎이 떨어지다 : Lá rơi.
- 가을에는 나뭇잎이 떨어진다. Vào mùa thu lá cây rơi.
4, 비가 내리다 [오다] /눈이 내리다[오다]: Mưa , tuyết rơi.
- 여름에는 비가 내리고 겨울에는 눈이 온다. Vào mùa hè trời mưa và mùa đông tuyết rơi.
5, 바람(이) 불다: Gió thổi.
- 오늘은 바람이 많이 분다 : Hôm nay gió thổi nhiều.
6, 자다 [ 주무시다]: Ngủ ( tôn kính )
- 안녕히 주무세요. Chúc ..ngủ ngon .
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét