18과: 시험에 대해 자세히 설명해 주세요.
+)[ 문법]:
1, A/V- (으)ㄹ 겁니다: Sẽ như thế nào đó.
- 시험은 쉬울 겁니다. Bài kiểm tra sẽ dễ.
2, V- 나요: Nghi vấn , thắc mắc.
[A ㄴ/은나요]
- 무엇을 준비해야 하나요? Phải chuẩn bị cái gì?
- 불고기와 김치를 준비하면 돼요. Nếu chuẩn bị thịt nướng và kimchi thì được.
3, V- 도록하다: Cố gắng làm gì đó.
- 한국어를 빨리 배우려면 책을 많이 읽도록 하세요. Nếu muốn học tiếng hàn nhanh thì hãy cố gắng đọc sách hiều.
+) [ 어휘]:
1, N에 대해(서): Về cái gì đó.
- 오늘은 한국 역사에 대해서 배웠어요. Hôm nay đã học về lịch sử hàn quốc.
2, 질문(이) 있다/ 없다: Có, ko có câu hỏi .
- 질문이 있어요. Có câu hỏi .
3, 질문(을)하다 [받다]: Hỏi
- 모르면 질문해도 괜잖습니다. Nếu ko biết hỏi cũng ko sao.
4, 자세히; 1 cách tỉ mỉ .
- 오늘 신문을 자세히 읽었어요. Hôm nay đã đọc báo tỉ mỉ .
5, 자세하다: Tỉ mỉ
- 이 책은 문법 설명이 자세해서 좋아요. Vì sách này giải thích ngữ pháp tỉ ỉ nên tốt.
6, 가지 : Loại gì đó.
- 세 가지 일을 혼자 다 할 수있어요. Một mình có thể làm tất 3 loại việc.
7, N부터 N 까지: Từ ....đến .
- 언제부터 언제까지 방학입니까? Kỳ nghỉ từ khi nào đến khi nào ?
8, 될수 있으면 : Nếu có thể được.
- 될 수있으면 빨리 고향으로 돌아가고 싶어요. Nếu có thể được tôi muốn nhanh chóng trở về quê hương.
9, 점수를 [- 점을] 받다[주다] nhận , cho điểm.
- 선생님이 좋은 점수를 주셨어요. Thầy giáo đã cho điểm cao.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét