15과: 깎아 드릴 테니까 다음에 또 오세요.
+)[문법]: Ngữ pháp .
1, V- 기를 좋아하다 [ 싫어하다]: Thích, ghét việc gì đó.
- 그는 편지 쓰기를 좋아해요. Người đó thích viết thư .
2, N-만 : Chỉ , (duy nhất )+ danh từ , cái gì đó.
- 얼마를 드릴까요? sẽ đưa bao nhiêu ah ?
- 오만 원만 주세요. Hãy đưa chỉ 50.000won .
3, N이/가 모자라다 : Thiếu cái gì đó.
- 손님들이 많이 와서 음식이 좀 모자라요. Vì có nhiều khách nên thiếu thức ăn .
4, A/V -(으)ㄹ 테니까: Sẽ như thế nào đó nên .
- 김치가 매울 테니까 조금만 드세요. Vì kim chi sẽ cay nên hãy chỉ dùng 1 chút thôi.
5, A- (으)ㄴ가요? Sự ngạc nhiên hỏi như thế sao.
- 책이 그렇게 비싼가요? Quyển sách đắt như vậy ah ?
- 네. 비싸요. Vâng, đắt.
+)[어휘와 표현 ]:
1, 나오다 : Xuất bản, xuất hiện , đi đến ...
- 작년에 나온 옷이라서 싸요. Vì là cái áo sản xuất năm ngoái nên đắt .
2, N말이다 : ý là, ý nói .
- 뭐 말이에요? Ý cậu là gì?
- 저 책 말이에요. Ý mình nói là quyển sách kia .
3, N-이/가 바로 N(이)다: Cái gì đó chính là cái gì đó .
- 여기가 바로 서울대학교예요. Ở đây chính là trường đại học seoul.
4, A/V - 아서/ 어서 그래요: Vì như thế nào đó nên như vậy .
- 좀 쉬어도 돼요? 피곤해서 그래요. Nghỉ 1 chút cũng được chứ? Vì mệt nên như vậy đi.
5, N(이)라서 그래요? Vì là cái gì đó nên như vậy .
- 사람이 참 많지요? Rất nhiều người phải ko ?
- 일요일이라서 그래요. Vì là chủ nhật nên như vậy .
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét