20과: 런던 가는 비행기 푶를 예약하고 싶은 데요.
+[문법]:
1, V(으)ㄹ 건가요? Sẽ làm cái gì đó (nghi vấn ở thì tương lai gần).
- 오늘 저녁은 뭘 먹을 건가요? Buổi tối hôm nay sẽ ăn gì nhỉ ?
- 비빔밥을 먹을 거예요. Sẽ ăn cơm trộn thập cẩm.
2, N인가요? Là cái gì đó (nghi vấn).
- 여기가 시청역인 가요? Đây là ga 시청 phải ko ?
- 아니요. 다음이에요. Ko. Là ga sau.
3, V- 기전에 : Trước khi làm gì đó.
- 비가 오기 전에 집으로 갑시다 . Trước khi trời mưa hãy về nhà.
+)[어휘]:
1, N(에/으로)가는N표: Vé gì( tàu, xe ..) đi đến đâu đó.
- 부산으로 가는 기차표를 2장 샀어요. Tôi đã mua 2 vé tàu đi pusan.
2, N이/가 어떻게 됩니까? Cái gì đó thì như thế nào ?
- 요금이 어떻게 됩니까? Cước phí như thế nào ?
3, 이름 [성함]: Tên , quý danh.
- 어버님 성함이 어떻게 됩니까? Tên của Bố như thế nào ah?
4, N(으)로 : Bằng phương tiện.
-왕복표로 주세요. Hãy cho vé khứ hồi.
5, 말[말씀](을)하다 : Nói, lời nói
- 좀 크게 말씀해 주세요. Làm ơn hãy nói to lên .
6, 됐습니다: Đươc rồi.
- 준비됐습니까?
- 네. 됐습니다.
7, 하루/ 이틀 / 사흘/ 나흘/ 닷새 .. 1 ngày, 2 ngày , 3 ngày ...
- 이틀 동안 아팠어요.Đã đau (ốm ) trong 2 ngày .
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét