17과: 여기 주문 좀 받으세요.
+)[ 문법]:
1, A/V - 았군요/ 었군요: Đã quá như thế nào đó nhỉ .
- 작년에는 과일 값이 쌌군요. Năm ngoái giá hoa quả rẻ nhỉ .
2, N이/가 되다: Cái gì đó có sẵn chưa .
- 지금 불고기가 됩니까? Bây giờ có thịt nướng ko ?
- 네. 됩니다. Vâng , có rồi .
3, N이/가 되다 : Được trở thành cái gì đó , ai đó .
- 벌써 12시가 되었군요. Đã 12h rồi nhỉ .
4, N(이)나N : Hay , hoặc
- 시간이 남으니까 책이나 신문을 읽겠어요. Vì thời gian còn nên sé đọc sách hoặc báo.
5, N(으)로 하다: Dùng gọi món gì đó
- 뭘 드시겠어요. Bạn sẽ dùng món gì ?
- 저는 불고기로 하겠어요. Tôi sẽ ăn thịt nướng .
+)[ 어휘와 표현]:
1, A-아서/ 어서 죽겠다: Như thế nào đó chết đi được ,chết mất
- 배가 고파서 죽겠다. Đói chết mất .
2, N을/를 시키다: Gọi, kêu cái gì đó .
- 저는 냉면하고 불고기를 시켰어요. Tôi đã gọi miến lạnh và thịt nướng .
3, 주문(을)하다: Đặt hàng, gọi thức ăn .
- 뭘 주문하시겠어요? Bạn sẽ đặt món gì ?
- 냉면 주세요. Hãy cho miến lạnh.
4, 주문(을)받다: Nhận hàng .
- 여기요. 주문 좀 받으세요. Ở đây . Hãy nhận hàng cho .
5, 소개(를)하다 /[ 받다]: Giới thiệu , được giới thiệu .
- 나는 새 친구를 소개 받았어요. Tôi đã được giới thiệu người bạn mới .
6, 초대(를)하다/ [받다]: Mời, được mời .
- 내일은 내 생일이어서 친구들을 초대했어요. Ngày mai là sinh nhật của tôi nên đã mời những người bạn tới .
7, 뜨겁다: Nóng ( thức ăn)
- 뜨거운 커피를 한 잔 마시고 싶어요. Tôi muốn 1 cốc cafe nóng .
8, 차다[ 차갑다]: Lạnh .
- 차가운 물 한 잔 갖다 주세요. Hãy mang cho 1 cốc nước lạnh .
9, 여기: Ở đây.
- 여기 물 좀 주세요. Hãy cho nước ở đây.
10, 같은 N : Giống nhau .
-우리는 같은 비행기를 탔어요. Chúng tôi đã đi máy bay giống nhau.
11, N에게 N을/를 갖다 주다 [ 드리다]: Mang cái gì đó đến cho ai đó .
친구에게 이 꽃을 갖다 줄 거예요. Tôi sẽ mang hoa này cho bạn .
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét