23과: 여동생이 어머니를 많이 닮았 네요.
+[문법]:
1, N 아/어 보이다 : Trông có vẻ như thế nào đó.
- 기분이 참 좋아 보입니다. Nhìn có vẻ tâm trạng tốt.
2, N을/를 닮다: Giống cái gì, ai đó.
-저는 어머니를 닮았어요. Tôi giống Mẹ tôi.
3, N와/과 닮: Giống với ai đó.
- 동생은 저와 많이 닮았어요. Em trai giống tôi nhiều.
4, N은/는 N와/과 N이/가 비슺하다 [같다, 다르다]: Ai đó giống như thế nào với ai đó.( khác)-
- 언니는 나와 키가 비슷해요. Chị gái cao giống tôi.
+)어휘:
1, 연세 [나이]: Tuổi
- 연세가 어떻게 되세요. Tuổi của .. Như thế nào ạ.
- 마흔 두 살입니다.42 tuổi.
2, N- 적: tính
- 어제 간 곳은 참 한국적이었어요. Cái nơi mà đã đi hôm qua đã rất mang tính hàn quốc.
3, N 같이 A/V: Như thế nào đó giống với ai đó.
- 그의 여동생은 남자같이 씩씩해요. Em gái của người đó mạnh mẽ giống con trai.
4, 어런 [그런, 저런] N: Như vậy, như thế, như đó,
- 나는 이런 것이 좋아요. Tôi thích cái đó, điều đó.
5, 기회가 있다 [ 없다]: Có cơ hội, ko có cơ hội .
- 기회가 있으면 다시 공부하고 싶어요. Nếu có cơ hội tôi muốn học lại.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét