21과: 대신 버스요금을 좀 내주세요.
+[문법]: Ngữ pháp.
1, N 밖에: Ngoài cái gì đó.
-돈이 천 밖에 없어요. Tiền ko có ngoài 1 nghìn.
2, N대신(에): Thay thế ai đó, cía gì đó.
- 물 대신에 맥주를 마십니다 uống bia thay nước.
3, V- 아요/어요: Hãy làm gì đó đi.
- 철수 씨, 이따가 한잔 사요. 철수 lát nữa hãy mua 1 chen (ly) rượu đi.
+)[어휘와 표현]: Từ vựng và biếu hiện .
1, 왜 이렇게 A/V -지요? Sao lại như thế nào đó, như vậy chứ.
- 날씨가 왜 이렇게 덥지요? Thời tiết sao lại nóng như vậy chứ?
2, S-(으)면 그래요: Nếu như thế nào đó thì như vậy.
- 버스가 왜 안 오지요? Tại sao xe buýt chưa đến vậy ?
- 길이 막히면 그래요. Nếu tắc đường thì như vậy .
3, N짜리: Giá, loại.
- 100원짜리 동전 좀 빌려 주세요. Làm ơn cho mình mượn tiền xu loại 100 won .
4, 큰일 나요: Có chuyện lớn.
- 잔돈이 없는데 큰일 났군요. Vì ko có tiền lẻ nên có chuyện lớn nhỉ.
5, 그냥은 안 되겠는데요.: Cứ thế sẽ không được đâu.
- 숙제 좀 도와주세요. Làm ơn hãy giúp tôi bài tập .
- 그냥은 안 되겠는데요. Nếu cư như vậy sẽ ko dc đâu.
6, 하지만: Nhưng mà.
- 날씨가 좋아요. 하지만 좀 추워요. Thời tiết tốt nhưng mà lạnh 1 chút.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét