22과: 택시 잡기가 힘들 텔데, 어떻게 하지요?
+)[ 문법]:
1) A/V(으)ㄹ 텐데: Giường như sẽ như thế nào đó........Hãy làm gì đó.
- 피곤해실 텐데 좀 쉬세요. Giường như sẽ mệt nên hãy nghỉ 1 chút .
2, A/V -(으)ㄹ지 모르겠다: Không biết như thế nào đó.
- 내일 날씨가 좋을지 모르겠어요. Không biết ngày mai thời tiết có tốt ko?
3, V-는곳: Nơi làm gì đó.
- 택시 타는 곳이 어디예요? Nơi đi taxi ở đâu?
4, A/V- 네요. Cảm thán (khen, chê)
- 깍두기가 참 맵네요. Củ cải kim chi rất cay nhỉ .
+) [어휘와 문법]:
1, N을/를 잡다: Bắt, đón phương tiện xe cộ .
- 어서 차를 잡읍시다. Hãy bắt xe nhanh lên .
2, 빈N: Cái gì trống.
- 빈 택시가 있을지 모르겠어요. Ko biết có taxi trống ko ?
3, N이/가 비다:
- 가족이 여행을 가서 집이 비었어요. Cả nhà đi du lịch nên nhà trống.
4, 하여틀 : Dù sao đi nữa .
- 비가 많이 오는데 어떻게 하지요? Trời mưa nhiều nên phải làm như thế nào đây?
- 하여틀 나가 봅시다 . Dù sao đi nữa thử ra ngoài xem .
5, 방향으로 가다[ 오다 , 떠나다]: Đi , rời, đến hướng nào đó.
- 같은 방향으로 갑시다 Đi cùng hướng .
6, V- (으)니까 잘되다: Vì như thế nào đó nên thật là may mắn .
- 나도 같은 방향으로 가니까 잘 됐군요.Thật là may mắn vì tôi cũng đi cùng hướng .
+) A/V- 아서/ 어서 잘되다 :
- 같이 여행을 떠나게 되어서 잘 됐어요. Thật là may mắn vì đã đi du lịch cùng nhau.
7, N(으)로 돌다 : Quẹo về hướng nào đó.
- 사거리에서 오른쪽으로 도세요. Hãy quẹo phải ở ngã tư.
8, N에N을/를세우다: Đậu , dừng cái gì ở đâu.
- 저기에 차를 잠깐 세옵시다. Hãy dừng xe 1 chút ở chố kia .
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét